Trắc nghiệm Tiếng việt 5 Chân trời bài 8: Mở rộng vốn từ Hòa bình
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng việt 5 chân trời bài 8: Mở rộng vốn từ Hòa bình sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hòa bình”?
A.Trạng thái không có chiến tranh.
- B.Trạng thái bình thản.
- C.Trạng thái hiền hòa
- D.Trạng thái yên ả
Câu 2: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- A.Hiền hòa
B.Thái bình
- C.Thanh thản
- D.Lặng yên
Câu 3: Đâu là từ có tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?
- A.Hữu hiệu
- B.Hữu tình
- C.Hữu dụng
D.Bằng hữu
Câu 4: Từ nào sau đây có chứa tiếng “hợp” nhưng không mang nghĩa “đúng với yêu cầu, đòi hỏi”?
- A.Hợp tình
- B.Hợp tác
C.Hợp thời
- D.Phù hợp
Câu 5: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với “hòa bình”?
A.Thái bình
- B.Hòa tan
- C.Yên bình
- D.Bình yên
Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa là “đời sống bình thường”?
A.Bình dân
- B.Bình an
- C.Bình yên
- D.Bình cư
Câu 7: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau “Cô giáo cho cả lớp...thành 4 hàng dọc”
- A.Phối hợp
B.Tập hợp
- C.Điều phối
- D.Phối kết hơp
Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa là “gộp lại”?
A.Hợp nhất
- B.Hợp tình
- C.Hợp lý
- D.Hợp thời
Câu 9: Từ nào sau đây có tiếng “hữu” mang nghĩa là “có”?
A.Hữu nghị
- B.Hữu hảo
- C.Chiến hữu
- D.Hữu tình
Câu 10: Điền vào chỗ chấm trong câu “Bạn ấy đã... vượt qua các câu hỏi của chương trình”?
- A.Bình ổn
- B.Bình dị
C.Bình tĩnh
- D.Bình an
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào có chứa tiếng hữu không có nghĩa là “bạn bè”?
- A.Bác ấy và bố em là những chiến hữu đã từng vào sinh ra tử với nhau.
B.Loại thuốc này thật hữu hiệu.
- C.Buổi lễ mừng thọ của ông em có đủ mặt họ hàng, thân hữu
- D.Cần luôn quan tâm, vun đắp tình hữu nghị giữa nhân dân các nước
Câu 12: Trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây, thành ngữ nào, tục ngữ nào có liên quan đến hữu nghị - hợp tác?
- A.Xấu người đẹp nết
- B.Người ta là hoa đất
C.Chung lưng đấu sức
- D.Hẹp nhà rộng bụng
Câu 13: Chọn những từ trong ngoặc thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu “Trong hoạt động lần này, chúng tôi đã...với nhau một cách hài hòa”
- A.Phù hợp
- B.Tổng hợp
C.Phối hợp
- D.Tập hợp
Câu 14: Chọn những từ trong ngoặc thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu “Nhiều người cho rằng nghề giáo viên chỉ... với con gái”
A.Phù hợp
- B.Hợp nhất
- C.Hợp thời
- D.Tập hợp
Câu 15: Tìm từ có tiếng bình điền vào chỗ chấm thích hợp trong câu sau “Các mặt hàng đều có giá... không hề đắt đỏ chút nào”
- A.Bình dị
B.Bình dân
- C.Bình thường
- D.Bình ổn
Câu 16: Chọn các từ thích hợp được sắp xếp theo thứ tự để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Cả thời thơ ấu, em được sống ở một làng quê ...và tươi đẹp. Nhìn từ xa, nơi đây hệt như một bức tranh ... mĩ lệ. Dòng sông trở nặng phù sa, uốn lượn ... vào tưới tiêu cho đồng ruộng.
- A.Hiền hòa, khung cảnh, thanh bình
- B.Thanh bình, phong cảnh, hiền hòa
- C.Thái hòa, không khí, hiền hòa
D.Thanh bình, khung cảnh, yên ả
Bình luận