Trắc nghiệm Tiếng việt 5 Chân trời bài 4: Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng việt 5 chân trời bài 4: Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tất cả các kết từ trong đoạn văn dưới đây?
A Cháng đeo cày. Cái cày của người Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt màu đen, vòng như hình cái cung, ôm lấy bộ ngực nở. Trông anh hùng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
A. Của, như, bằng.
- B. Cái, bằng, trông.
- C. Như.
- D. Không có kết từ.
Câu 2: Điền một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ điều kiện – kết quả hoặc giả thiết – kết quả:
Nếu chúng ta chủ quan …………..
- A. và coi thường người khác.
B. thì chúng ta sẽ chuốc lấy thất bại
- C. rồi coi thường người khác
- D. Kinh địch
Câu 3: …… nhưng mẹ vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
A. Mặc dù trời nắng to
- B. Vì trời nắng to
- C. Hễ trời nắng to
- D. Không những trời nắng to
Câu 4:Từ nào là quan hệ từ tương phản trong câu sau:
Lan quên mang vé nhưng cô ấy vẫn được vào buổi hòa nhạc.
- A.Mang
B.Nhưng
- C.Cô ấy
- D.Vào
Câu 5:Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
... Huy học giỏi ... anh ấy vẫn trượt kỳ thi.
A.Mặc dù ... nhưng
- B.Giá như ... mà
- C.Nếu ... thì...
- D.Khi ... mà
Câu 6: Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào câu sau:
... ai cũng thắc mắc ... chúng tôi chẳng ai dám hỏi.
A.Giá như ... thì
- B.Nếu... mà
- C... nhưng
- D... mà
Câu 7:Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
- A. không những… mà…
- B. nào…ấy
- C. bao nhiêu… bấy nhiêu
D. đây… đấy
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Nó …. nóng nảy, mất bình tĩnh thì công việc …. không thể hoàn thành như dự định được.
A. càng…càng…
- B. Hễ mà… thì…
- C. vừa… vừa…
- D. mặc dù… nhưng…
Câu 9: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
- A. không những… mà…
- B. nào…ấy
- C. bao nhiêu… bấy nhiêu
D. đây… đấy
Câu 10: Điền kết từ thích hợp và chỗ trống để hoàn thiện câu văn sau?
Hôm nay, thầy sẽ giảng … phép chia số thập phân.
A. Về.
- B. Nếu.
- C. Thì.
- D. Nhưng.
Câu 11: Điền kết từ thích hợp và chỗ trống để hoàn thiện câu văn sau?
Thời gian đã hết … Thúy Vy vẫn chưa làm bài xong.
A. Nhưng.
- B. Tuy.
- C. Mặc dù.
- D. Và.
Câu 12: Điền kết từ thích hợp và chỗ trống để hoàn thiện câu văn sau?
… bão to … các cây lớn không bị đổ.
A. Mặc dù…nhưng.
- B. Nếu…thì.
- C. Càng…càng.
- D. Vì…nên.
Câu 13: Điền kết từ thích hợp và chỗ trống để hoàn thiện câu văn sau?
Mai … Lan sẽ thi đấu vào ngày mai.
- A. Nên.
B. Hoặc.
- C. Nếu.
- D. Thì.
Câu 14: Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau?
Trời không những mưa to…
- A. Nên mọi người không đi cắm trại.
B. Mà còn kèm theo giông lốc.
- C. Thì cây cối đổ rạp.
- D. Nên rất nguy hiểm khi đi ra đường.
Câu 15: Xác định kết từ trong câu sau?
Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả của Nhân tiến bộ rõ.
- A. Của.
B. Nhờ…mà.
- C. Rõ.
- D. Tiến bộ.
Câu 16: Xác định kết từ trong câu sau?
Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi Củ Chi.
A. Nếu…thì.
- B. Thì.
- C. Nếu.
- D. Không.
Câu 17: Xác định kết từ trong câu sau?
Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
- A. Chẳng những.
- B. Còn.
- C. Mà.
D. Chẳng những…mà còn.
Câu 18: Xác định kết từ trong câu sau?
Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
- A. Tuy.
B. Tuy…nhưng.
- C. Đã.
- D. Chưa.
Câu 19: Kết từ “Do” biểu thị điều gì?
- A. Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân của sự việc không hay được nói đến.
B. Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân của sự việc được nói đến.
- C. Biểu thị sự tăng tiến của sự việc.
- D. Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân dẫn đến kết quả tốt đẹp được nói đến.
Bình luận