Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 kết nối tri thức cuối học kì 1 ( Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức $M = \frac{4}{3}x^{3}y^{4}$ tại x = -1; y = -3

  • A. 108
  • B. -105
  • C. -108
  • D. 108

Câu 2: Tính giá trị biểu thức $x^{4}-x^{2}-2x+6+3x^{2}$ tại $x=-2$

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 36
  • D. 38

Câu 3: Cho hai đa thức $A = x^{2}+5xy+10$ và $B=7x^{2}-5xy+10$. Tính C = 9A - 2B

  • A. $C=-5x^{2}+55xy+70$
  • B. $C=5x^{2}+55xy+70$
  • C. $C=5x^{2}+35xy+70$
  • D. $C=-5x^{2}+35xy+70$

Câu 4: Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Gọi x là đáy nhỏ hình thang (x > 2). Biểu thức tính diện tích hình thang là:

  • A. $S= 3x^{2}-6x$
  • B. $S=\frac{3x^{2}-6x}{2}$
  • C. $S=\frac{x^{2}+2x+4}{2}$
  • D. $S=\frac{x^{2}-2x-4}{2}$

Câu 5: Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25;

N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

  • A. M – N = 30
  • B. M – N = -30
  • C. M – N = 20
  • D. M – N = -68

Câu 6: Thực hiện phép tính $(-7x^{6}+21x^{4}-14x^{3}):\frac{7}{2}x^{2}$

  • A. $-2x^{4}+6x^{2}-4x$
  • B. $-2x^{4}-6x^{2}-4$
  • C. $2x^{4}-6x^{2}-4x$
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Rút gọn biểu thức $A=5(x+4)^{2}+4(x-5)^{2}-9(4+x)(x-4)$ ta được:

  • A. 342
  • B. 243
  • C. 324
  • D. -324

Câu 8: Cho $P = (4x + 1)^{3} – (4x + 3)(16x^{2} + 3)$ và $Q = (x – 2)^{3} – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x$. Chọn câu đúng.

  • A. P = Q
  • B. P < Q
  • C. P > Q
  • D. P = 2Q

Câu 9: Gọi $x_{1}; x_{2}$ là hai giá trị thoả mãn $3x^{2}+13x+10=0$. Khi đó $2x_{2}x_{2}$ bằng:

  • A. $-\frac{20}{3}$
  • B. $\frac{20}{3}$
  • C. $\frac{10}{3}$
  • D. $-\frac{10}{3}$

Câu 10: Tứ giác ABCD có $\hat{C}+\hat{D}=90^{o}$. Chọn câu đúng

  • A. $AC^{2}+BD^{2}=AB^{2}-CD^{2}$
  • B. $AC^{2}+BD^{2}=AB^{2}+CD^{2}$
  • C. $AC^{2}+BD^{2}=2AB^{2}$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 11: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc $\hat{Q}= 45^{o}$ và hai đáy có độ dài 8cm, 30cm. Diện tích của hình thang cân là:

  • A. 418 $cm^{2}$
  • B. 209 $cm^{2}$
  • C. 290 $cm^{2}$
  • D. 580 $cm^{2}$

Câu 12: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, BD là tia phân giác của-góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3cm.

  • A. 15cm
  • B. 9cm
  • C. 12cm
  • D. 27cm

Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có $\hat{A} - \hat{B} = 20^{o}$. Xác định số đo góc A và B?

  • A. $\hat{A}=80^{o};\hat{B}=100^{o}$
  • B. $\hat{A}=100^{o};\hat{B}=80^{o}$
  • C. $\hat{A}=80^{o};\hat{B}=60^{o}$
  • D. $\hat{A}=120^{o};\hat{B}=100^{o}$

Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật MNPQ theo a, b.

  • A. QN = a – 2b
  • B. QN = a – b
  • C. QN = a + b
  • D. $QN =\frac{a+b}{2}$ 

Câu 15: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho $\frac{AK}{KD}=\frac{1}{2}$. Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số $\frac{AE}{BC}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 16: Cho tam giác MNP, đường thẳng d song song với NP cắt hai cạnh MN và MP lần lượt tại R và Q. Chu vi tam giác MNP là 60 cm và chu vi tam giác MQR là 20 cm, PN = 12 cm . Tính RQ?

  • A. 2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 3 cm
  • D. 4 cm

Câu 17: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC.

  • A. $AE=\frac{1}{3}EC$
  • B. $AE=\frac{1}{2}EC$
  • C. $AE=\frac{2}{3}EC$
  • D. $AE=\frac{3}{5}EC$

Câu 18: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)

c

Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là:                                   

  • A. Các ngày: 1; 2; 3; 4; 5 tiến hành quan sát
  • B. Mầm cây non thay đổi như thế nào trong thời gian qua
  • C. Màu sắc của mầm cây non trong thời gian 5 ngày
  • D. Chiều cao của mầm cây non (tính theo cm) trong thời gian 5 ngày.

Câu 19: Kết quả của phép tính $(3x+1)(9x^{2}-3x+1)$ bằng:

  • A. $27x^{3}-1$
  • B. $27x^{3}+1$
  • C. $9x^{3}+1$
  • D. $9x^{3}-1$

Câu 20: Cho hình chữ nhật có chu vi 84 cm,khoảng cách từ giao điểm các đường chéo đến cạnh nhỏ lớn hơn khoảng cách từ giao điểm đó đến cạnh lớn là 6cm.Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:

  • A.5 cm, 26 cm
  • B.15 cm, 27 cm
  • C.14 cm, 30 cm
  • D.13 cm, 29 cm

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác