Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong khai triển hệ số (TRẮC NGHIỆM  của số hạng chứa TRẮC NGHIỆM là:

  • A. – 11520
  • B. 45
  • C. 256
  • D. 11520

Câu 2: Trong khai triển nhị thức TRẮC NGHIỆM (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng

  • A. 17;
  • B. 11;
  • C. 10;
  • D. 12.

Câu 3: Hệ số của TRẮC NGHIỆM trong khai triển của TRẮC NGHIỆM

  • A. 36;
  • B. 324;
  • C. - 324;
  • D. – 36.

Câu 4: Khai triển nhị thức TRẮC NGHIỆM ta được kết quả là

  • A. TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + 96x + 81
  • B. TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + 96x + 81
  • C. TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + 216x + 81
  • D. TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM + 216x + 81

Câu 5: Hệ số của x5 trong khai triển TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. 820;
  • B. 210;
  • C. 792;
  • D. 220.

Câu 6: Xác định hạng tử không chứa x của khai triển TRẮC NGHIỆM 

  • A. 15;         
  • B. 234;
  • C. 243;
  • D. 729.

Câu 7: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức TRẮC NGHIỆM  bằng

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 8: Với n là số nguyên dương thỏa mãn  TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM = 55 hệ số của TRẮC NGHIỆM trong khai triển của biểu thức TRẮC NGHIỆMbằng 

  • A. 8064
  • B. 3360
  • C. 8440
  • D. 6840

Câu 9: Biết hệ số của TRẮC NGHIỆM trong khai triển của là TRẮC NGHIỆM90. Giá trị của n là

  • A. n = 5
  • B. n = 8
  • C. n = 6
  • D. n = 7

Câu 10: Khai triển đa thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM + 4TRẮC NGHIỆM+6TRẮC NGHIỆM+ 4x + 1
  • B. TRẮC NGHIỆM + 12TRẮC NGHIỆM + 54TRẮC NGHIỆM+ 108x + 81
  • C. TRẮC NGHIỆM + 5TRẮC NGHIỆM + 10TRẮC NGHIỆM+ 5x + 81
  • D. TRẮC NGHIỆM - 12TRẮC NGHIỆM + 54TRẮC NGHIỆM- 108x + 81

Câu 11: Trong khai triển nhị thức TRẮC NGHIỆM ba số hạng đầu là:

  • A. 2TRẮC NGHIỆM - 6TRẮC NGHIỆM+ 15TRẮC NGHIỆM
  • B. 2TRẮC NGHIỆM - 12TRẮC NGHIỆM+ 30TRẮC NGHIỆM
  • C. 64TRẮC NGHIỆM - 192TRẮC NGHIỆM+ 480TRẮC NGHIỆM
  • D. 64TRẮC NGHIỆM - 192TRẮC NGHIỆM+ 240TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Số hạng tử trong khai triển TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. 7
  • B. 6 
  • C. 5
  • D. 4

Câu 13: Trong khai triển TRẮC NGHIỆM số hạng chứa TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. – 2835TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM
  • B. 2835TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM
  • C. 945TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM
  • D. – 94TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Khai triển TRẮC NGHIỆM có tất cả bao nhiêu số hạng

  • A. 4; 
  • B. 5;
  • C. 6;
  • D. 7.

Câu 15: Khai triển nhị thức TRẮC NGHIỆM ta được kết quả là:

  • A. 32TRẮC NGHIỆM + 16TRẮC NGHIỆM + 8TRẮC NGHIỆM + 4TRẮC NGHIỆM + 2xTRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM
  • B. 32TRẮC NGHIỆM + 80TRẮC NGHIỆM + 8TRẮC NGHIỆM + 4TRẮC NGHIỆM + 10xTRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM
  • C. 2TRẮC NGHIỆM + 10TRẮC NGHIỆM + 8TRẮC NGHIỆM + 20TRẮC NGHIỆM + 10xTRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM
  • D. 32TRẮC NGHIỆM + 10000TRẮC NGHIỆM + 8TRẮC NGHIỆM + 4TRẮC NGHIỆM + 10xTRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cho khai triển TRẮC NGHIỆM.Tổng các hệ số của khai triển đã cho là:

  • A. 987;                 
  • B. 784;
  • C. 1000;
  • D. 1024.

Câu 17: Biểu thức TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆMlà một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Trong khai triển TRẮC NGHIỆM số hạng không chứa x là:

  • A. 4308
  • B. 86016
  • C. 84
  • D. 43008

Câu 19: Ta có khai triển đa thức:TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM− 4TRẮC NGHIỆM + 6TRẮC NGHIỆM − 4x +1. Hệ số của hạng tử có chứa x3 là:

  • A. 4
  • B. – 4
  • C. 6;
  • D. – 6

Câu 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển TRẮC NGHIỆM - TRẮC NGHIỆM = 105

  • A. – 3003
  • B. – 5005
  • C. 5005
  • D. 3003

Câu 21: Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để có ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì là:

  • A. 12
  • B. 23
  • C. 13
  • D. 56

Câu 22: Gieo một đồng xu và một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Số phần tử của không gian mẫu là:

  • A. 24
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 8

Câu 23: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì số phần tử của không gian mẫu n(Ω) là:

  • A. 4;
  • B. 6;
  • C. 8;
  • D. 16.

Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là:

  • A. 1368
  • B. 5568
  • C. 6881
  • D. 1381

Câu 25: Có 2 học sinh nam và 6 học sinh nữ, xếp thành một hàng ngang một cách ngẫu nhiên. Xác định số phần tử của biến cố A “Hai học sinh nam luôn đứng cạnh nhau”

  • A. 8!
  • B. 120
  • C. 10080
  • D. 720

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác