Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho đường tròn (C) : TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM= 8. Tâm I của đường tròn là:

  • A. I (−1; TRẮC NGHIỆM)
  • B. I (1; TRẮC NGHIỆM)
  • C. I (1; TRẮC NGHIỆM)
  • D. I (−1; - TRẮC NGHIỆM)

Câu 2: Đường tròn (C): TRẮC NGHIỆM– 6x + 2y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

  • A. I (3; −1) và R = 4;                 
  • B. I (3; 1) và R = 4;                         
  • C. I (3; −1) và R = 2;                      
  • D. I (-6; 2) và R = 2.

Câu 3: Đường tròn (C) có tâm I (– 2; 3) và đi qua M (2; – 3) có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM = 52
  • C. TRẮC NGHIỆM + 4x - 6y – 57 = 0
  • D. TRẮC NGHIỆM + 4x - 6y – 39 = 0

Câu 4: Cho đường tròn (C) có phương trình TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM = 25. Đường tròn (C) còn được viết dưới dạng nào trong các dạng dưới đây:

  • A. TRẮC NGHIỆM + 10x + 4y + 4 = 0
  • B. TRẮC NGHIỆM + 10x + 4y - 4 = 0
  • C. TRẮC NGHIỆM + 10x - 4y - 4 = 0
  • D.  TRẮC NGHIỆM + 10x - 4y + 4 = 0

Câu 5: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM - 2mx – 4(m - 2)y + 6 - m = 0. Điều kiện của m để phương trình đã cho là một phương trình đường tròn là:

  • A. m ∈ ℝ;
  • B. m ∈ (−∞;1) ∪ (2;+∞)
  • C. m ∈ (−∞;1) ∪ (2;+∞)
  • D. m ∈ (−∞;13) ∪ (2;+∞)

Câu 6: Đường tròn (C): TRẮC NGHIỆM - 2x - 6y - 15 = 0 có tâm và bán kính lần lượt là:

  • A. I (3; 1), R = 5;
  • B. I (1; 3), R = 5;
  • C. I (3; 1), R = 6;
  • D. I (1; 3), R = 7.

Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): TRẮC NGHIỆM = 0 là:

  • A. I (–8; 4), R = TRẮC NGHIỆM
  • B. I (8; –4), R = TRẮC NGHIỆM
  • C. I (–8; 4), R = TRẮC NGHIỆM
  • D. I (TRẮC NGHIỆM;TRẮC NGHIỆM), R = 1

Câu 8: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: TRẮC NGHIỆMlần lượt là:

  • A. I (1; 10) và R = 9;
  • B. I (–1; –10) và R = 9;
  • C. I (1; 10) và R = 81;
  • D. I (–1; –10) và R = 81.

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): TRẮC NGHIỆMtại điểm M (2; 1) là:

  • A. d: – y + 1 = 0;
  • B. d: 4x + 3y + 14 = 0;
  • C. d: 3x – 4y – 2 = 0;
  • D. d: 4x + 3y – 11 = 0.

Câu 10: Phương trình TRẮC NGHIỆM – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) khi và chỉ khi

  • A. TRẮC NGHIỆM > 0;                 
  • B. TRẮC NGHIỆM> 0;
  • C. TRẮC NGHIỆM< 0;      
  • D. TRẮC NGHIỆM= 0.

Câu 11: Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?

  • A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ∆
  • B. Cho F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho | MF1 − MF2 | = 2a với a là một số không đổi và a > c;
  • C. Cho F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c).  Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho M ∈ (P) ⇔ MF1 + MF2 = 2a;
  • D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .

Câu 12: Elip (E):  TRẮC NGHIỆM = 1 có độ dài trục lớn bằng:

  • A. 5;   
  • B. 10;
  • C. 25;
  • D. 50.

Câu 13: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là TRẮC NGHIỆM - TRẮC NGHIỆM = 1, với a, b > 0.

Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM thì (H) có các tiêu điểm là F1 (c; 0) , F2 (-c; 0) ;
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆMthì (H)  có các tiêu điểm là F1 (0; c) , F2 (0; -c) ;
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM- TRẮC NGHIỆMthì (H) có các tiêu điểm là F1 (0; c), F2 (-c;0);
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM- TRẮC NGHIỆMthì (H) có các tiêu điểm là F1 (c;0), F2 (−c;0)

Câu 14: Elip (E): 4TRẮC NGHIỆM = 1 có độ dài trục lớn bằng:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 12

Câu 15: Cho elip (E): TRẮC NGHIỆM = 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. (E) có các tiêu điểm F1 (–4; 0) và F2 (4; 0);
  • B. (E) có tỉ số TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM
  • C. (E) có đỉnh A1(–5; 0);
  • D. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.

Câu 16: Elip (E): TRẮC NGHIỆM = 1 có tiêu cự bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 2TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là TRẮC NGHIỆM = 1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. −TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Phương trình chính tắc của hypebol có 2a gấp đôi 2b và đi qua điểm M (2; –2) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM = 1
  • B. TRẮC NGHIỆM = 1
  • C. TRẮC NGHIỆM = 1
  • D. TRẮC NGHIỆM = 1

Câu 19: Cho hypebol (H): TRẮC NGHIỆM = 1. Tỉ số giữa độ dài trục ảo và độ dài trục thực bằng:

  • A. 2;
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Elip (E): TRẮC NGHIỆM = 1có độ dài trục bé bằng

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 20

Câu 21: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là TRẮC NGHIỆM = 1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1(a;0) , A1(−a;0)
  • B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B1(0;b) , A1(−a;0)
  • C. Với TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM (c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.
  • D. Với TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM (c > 0), độ dài trục lớn là 2b.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác