Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) - 3TRẮC NGHIỆM = 6 là:

  • A. – 5;
  • B. – 9;
  • C. – 14;
  • D. – 4;

Câu 2: Phương trình: TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆMcó tích các nghiệm là:

  • A. P = 1;
  • B. P = – 1;
  • C. P = 0;
  • D. P = 2.

Câu 3: Số nghiệm của phương trình: TRẮC NGHIỆM - TRẮC NGHIỆM

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 4: Số nghiệm của phương trình là: TRẮC NGHIỆM = x – 4

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 0;
  • D. 3.

Câu 5: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM= 2(x−1) là:

  • A. x = – 4;
  • B. x = 2;
  • C. x = 1;
  • D. x = -4 hoặc x = 2

Câu 6: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM= x−2 là:

  • A. x = -2 hoặc x = 4
  • B. x = 2;
  • C. x = – 2;
  • D. x = 4.

Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM= TRẮC NGHIỆM− 4  bằng:

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 8: Tập nghiệm S của phương trình TRẮC NGHIỆM+ x −1= 0 là:

  • A. S ={1; TRẮC NGHIỆM}
  • B. S ={2 - TRẮC NGHIỆM}
  • C. S = {TRẮC NGHIỆM}
  • D. S = R \ {1}

Câu 9: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 4;

Câu 10: Phương trình TRẮC NGHIỆM = x − 3 có tập nghiệm là:

  • A. {5}
  • B. {2}
  • C. {2;5}
  • D. ∅.

Câu 11: Nghiệm của phương trình: TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. x = 1;
  • B. x = – 1;
  • C. x = 4;
  • D. x = – 4.

Câu 12: Số nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 0;
  • D. 4.

Câu 13: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM= x + 3 là:

  • A. x = -4 hoặc x = 1
  • B. x = - 4;
  • C. x = 4 hoặc x = -1
  • D. x = 1.

Câu 14: Số nghiệm của phương trình: TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 15: Tập nghiệm S của phương trình TRẮC NGHIỆM = x−2 là:

  • A. S = (0;2);
  • B. S = (2);
  • C. S = (0);
  • D. S = ∅

Câu 16: Gọi k là số nghiệm âm của phương trình: TRẮC NGHIỆM = 8 – 2x Khi đó k bằng:

  • A. k = 0;
  • B. k = 1;
  • C. k = 2;
  • D. k = 3.

Câu 17: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM = x − 4  thuộc khoảng nào dưới đây:

  • A. (0; 2);
  • B. (9; 10);
  • C. [7; 9];
  • D. (-1; 1].

Câu 18: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. x = – 3;
  • B.  x = – 2;
  • C. x = 2;
  • D. x = 2 hoặc x = -3

Câu 19: Số nghiệm của phương trình 4TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình (x−2)TRẮC NGHIỆM= TRẮC NGHIỆM− 4 bằng:

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 21: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

  • A. u1−→ = (1;0)
  • B. u2−→ = (0;−1)
  • C. u3−→ = (−1;1)
  • D. u4−→ = (1;1)

Câu 22: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 1) và B(1 ; 5) là:

  • A. – 2x + 3y + 6 = 0 ;
  • B. 3x – 2y + 10 = 0;
  • C. 3x – 2y + 6 = 0 ;
  • D. 3x + y – 8 = 0.

Câu 23: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. Vô số.

Câu 24: Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

  • A. M(2; –1);
  • B. M(–2; –1);
  • C. M(–2; 1);
  • D. M(2; 1).

Câu 25: Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương u→ = (3;0) có phương trình tổng quát là:

  • A. y = – 2;
  • B. x = 0;
  • C. 3y = – 2;
  • D. 2x = 0.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác