Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập xác định của hàm số y = TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM

  • A. [TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM)
  • B. [TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM)
  • C. (TRẮC NGHIỆM,+∞)
  • D. [TRẮC NGHIỆM,+∞)

Câu 2: Tập xác định của hàm số là: y = TRẮC NGHIỆM

  • A. (−∞,−1) ∪ (4;+∞)
  • B. [- 1; 4];
  • C. (- 1; 4);
  • D. (−∞,−1| ∪ [4;+∞)

Câu 3: Cho hàm số y = f(x) =  TRẮC NGHIỆM- 6TRẮC NGHIỆM + 11x – 6. Khẳng định nào sau đây sai:

  • A. f(1) = 0
  • B. f(2) = 0
  • C. f(– 2) = – 60
  • D. f(– 4) = – 24.

Câu 4: Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên (−∞; TRẮC NGHIỆM)
  • B. Hàm số nghịch biến trên (TRẮC NGHIỆM,+∞)
  • C. Hàm số đồng biến trên ℝ
  • D. Hàm số đồng biến trên (TRẮC NGHIỆM ;+∞)

Câu 5: Tập xác định của hàm số là: TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM

  • A. (3; + ∞)
  • B. [3; + ∞)
  • C. (−∞,1) ∪ (3;+∞)
  • D.(1;2) ∪ (3;+∞)

Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y = TRẮC NGHIỆM - TRẮC NGHIỆM

  • A. R\{3}
  • B. (3;+∞)
  • C. (-2;+∞)
  • D. [-2;+∞) \ {3}

Câu 7: Hàm số y = TRẮC NGHIỆM có tập xác định là:

  • A. (−∞;−TRẮC NGHIỆM) ∪ (TRẮC NGHIỆM ;+∞)
  • B. (−∞; −TRẮC NGHIỆM] ∪ [TRẮC NGHIỆM ;+∞) \ {TRẮC NGHIỆM}
  • C. (−∞;−TRẮC NGHIỆM) ∪ (TRẮC NGHIỆM;+∞) \ {TRẮC NGHIỆM); −TRẮC NGHIỆM}
  • D. (−∞; −TRẮC NGHIỆM) ∪ (TRẮC NGHIỆM ;TRẮC NGHIỆM)

Câu 8: Tìm tập giá trị D của hàm số sau: y = f(x) = TRẮC NGHIỆM

  • A. M = ℝ;
  • B. M = ℝ\{0};
  • C. M = [0; +∞);
  • D. M=(−12;+∞).

Câu 9: Tìm m để hàm số y = TRẮC NGHIỆM xác định trên khoảng (0; 5)?

  • A. 0 < m < 5;
  • B. m ≤ 0;
  • C. m ≥ 5;
  • D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5

Câu 10: Hàm số y = TRẮC NGHIỆM xác định trên [0; 1) khi:

  • A. m < 12
  • B. m ≥ 1;
  • C.m < 12 hoặc m ≥ 1;
  • D. m ≥ 2 hoặc m < 1.

Câu 11: Cho hàm số: TRẮC NGHIỆM

Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

  • A. M(2; 3);
  • B. N(0; – 1);
  • C. P(12; – 12);
  • D. Q(- 1; 0).

Câu 12: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = TRẮC NGHIỆM – 4x + 5 trên khoảng (– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);
  • B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞);
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞).

Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y = TRẮC NGHIỆM

  • A. D = ℝ;
  • B. D = (1; + ∞);
  • C. D = ℝ\{1};
  • D. D = [1; + ∞).

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y = TRẮC NGHIỆM

  • A. D = [– 2; + ∞)\{0; 2};
  • B. D = ℝ;
  • C. D = [– 2; + ∞);
  • D. D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.

Câu 15: Tập xác định của hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. D = ℝ\{5};
  • B. D = (– ∞; 5);
  • C. D = (– ∞; 5];
  • D. D = (5; + ∞).

Câu 16: Tìm m để hàm số  y = TRẮC NGHIỆM có tập xác định là ℝ.

  • A. m ≥ 1;
  • B. m < 0;
  • C. m > 2;
  • D. m ≤ 3.

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2  đồng biến trên ℝ.

  • A. 7;
  • B. 5;
  • C. 4;
  • D. 3.

Câu 18: Tập xác định của hàm số y = f(x) = 2TRẮC NGHIỆM -1 là:

  • A. D = ℝ;
  • B. D = ℝ\{0};
  • C. D = (0; +∞);
  • D. D = [0; +∞).

Câu 19: Cho hàm số y = f(x) = |-5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. f (-1) = 5
  • B. f (2) = 10
  • C. f (-2) = 10
  • D. f (TRẮC NGHIỆM) = −1

Câu 20: Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = TRẮC NGHIỆM trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
  • C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
  • D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

Câu 21: Cho parabol có đồ thị như hình sau:

TRẮC NGHIỆM

Tọa độ đỉnh I của parabol

  • A. I(– 1; – 3);
  • B. I(1; 0);
  • C. I(0; – 3);
  • D. I(1; – 3).

Câu 22: Trục đối xứng của parabol y = TRẮC NGHIỆM – 4x + 1

  • A. x = 2
  • B. x = – 2
  • C. x = 4
  • D. x = – 4

Câu 23: Cho parabol y = aTRẮC NGHIỆM + bx – 3. Xác định hệ số a, b biết parabol có đỉnh I(– 1; – 5)

  • A. a = 1; b = 2;
  • B. a = 1; b = – 2;
  • C. a = – 2; b = 4;
  • D. a = 2; b = 4.

Câu 24: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:

TRẮC NGHIỆM

Hàm số đồng biến trên khoảng

  • A. (−∞; TRẮC NGHIỆM)
  • B. (−∞; TRẮC NGHIỆM)
  • C. (TRẮC NGHIỆM;+∞)
  • D. (−TRẮC NGHIỆM; +∞)

Câu 25: Hàm số nào sau đây có đỉnh S(1; 0):

  • A. y = 2TRẮC NGHIỆM+ 1;
  • B. y = TRẮC NGHIỆM– 2x+1;
  • C. y = TRẮC NGHIỆM;
  • D. y = 2TRẮC NGHIỆM–1.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác