Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

  • A. Đi ngủ đi!
  • B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
  • C. Bạn học trường nào?
  • D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Câu 2: Số phần tử của tập hợp TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Cho hệ bất phương trình TRẮC NGHIỆM. Và các điểm sau: M(–1 ; 2), N(0; –1), O(0; 0). Có mấy điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

  • A. 0;
  • B. 1; 
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 5: Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng

  • A. sin(α) > 0; cos(α) > 0;
  • B. sin(α) > 0; cos(α) < 0;
  • C. sin(α) < 0; cos(α) > 0;
  • D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.

Câu 6: Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 50
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. 10 cm;
  • B. 3 cm;
  • C. 4 cm;
  • D. 5cm.

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Ba điểm M, N, P thỏa mãn:

TRẮC NGHIỆM

Nhận xét nào sau đây đúng về M, N, P.

  • A. M là trung điểm của đoạn thẳng NP;
  • B. N là trung điểm của đoạn thẳng MP;
  • C. P là trung điểm của đoạn thẳng MN;
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 9: Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho TRẮC NGHIỆM. Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. k < 0   
  • B. k = 1   
  • C. 0 < k < 1   
  • D. k > 1

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(11; –2), B(4; 10); C(-2; 2); D(7; 6); Hỏi G(3; 6) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

  • A. Tam giác ABD
  • B. Tam giác ABC
  • C. Tam giác ACD
  • D. Tam giác BCD

Câu 11: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là

  • A. 6,3;
  • B. 4,3;
  • C. 0,7;
  • D. 2,1.

Câu 13: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau

Điểm678910
Số lần43896

Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

  • A. 8,33;
  • B. 8,34;
  • C. 8,31;
  • D. 8,32. 

Câu 14: Cho dãy số liệu thống kê  4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 5;
  • D. 6.

Câu 15: Cho mệnh đề A: TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề phủ định của A là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm kết quả phép toán A ∩ B.

  • A. {2; 4};
  • B. {2};
  • C. {4; 5};
  • D. {3}.

Câu 17: Bạn Lan để dành được 300 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ học sinh khó khăn, bạn Lan đã ủng hộ x tờ tiền loại 10 nghìn đồng, y tờ tiền loại 20 nghìn đồng từ tiền để dành của mình. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào diễn tả giới hạn về tổng số tiền mà bạn Lan đã ủng hộ.

  • A. x + y < 300 ;
  • B. 10x + y < 300 ;
  • C. 10x + 20y > 300;
  • D. 10x + 20y ≤ 300.

Câu 18: Biểu thức F = 2x + y đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện TRẮC NGHIỆM

 tại điểm có toạ độ là:

  • A. (0; 0)
  • B. (TRẮC NGHIỆM)
  • C. (0; –1);         
  • D. (1; 0).

Câu 19: Cho tan α = 2. Giá trị của TRẮC NGHIỆM là :

  • A. 5
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. 7
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:

(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.

  • A. 120°;
  • B. 30°;
  • C. 45°;
  • D. 60°.

Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;
  • B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
  • C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;
  • D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.

Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Với điểm M bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23: Cho biết  = 1,4142135.... Viết gần đúng số  theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là

  • A. 0,01;
  • B. 0,002;
  • C. 0,004;
  • D. 0,001.

Câu 24: Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)

Giờ thắp1160117011801190
Số bóng4673

Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là

  • A. 1173,5;
  • B. 1174,5;
  • C. 1175,5;
  • D. 1176,5.

Câu 25: Chiều cao của 13 cây tràm (đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2; 7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8; 8,2; 8,4; 8,0. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

  • A. 5;
  • B. 5; 6,6;
  • C. 5; 10,5;
  • D. 10,5.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác