Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình: –3x + y > 0 chứa điểm nào trong các điểm sau:
A. (–3; 0);
- B. (3; 2);
- C. (0; 0);
- D. (1; 1);
Câu 3: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?
- A. 3;
- B. 4;
- C. 5;
D. 6.
Câu 5: Quy tắc ba điểm được phát biểu:
- A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có
- B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có
- C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có
D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có
Câu 6: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để
- A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;
- B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;
- C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;
D. M nằm giữa G và C sao cho
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.
A. M(1; 2);
- B. M(-1; 2);
- C. M(1; -2);
- D. M(-1; -2)
Câu 8: Tính tích vô hướng của hai vectơ là k. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của k.
- A. k chia hết cho 2;
- B. k là một số hữu tỉ;
- C. k là một số nguyên dương;
D. k là một số vô tỉ.
Câu 9: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1718462 là:
A. 1718000;
- B. 1718400;
- C. 1718500;
- D. 1719000.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
- A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
- B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
- C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 12: Tam giác ABC có , , . Tính số đo góc B
A. 60°;
- B. 45°;
- C. 30°;
- D. 120°.
Câu 13: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là
A. ; ;
- B. ; ;
- C. ; ;
- D. ; ;
Câu 14: Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Điểm | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 |
Tần số | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Tìm phương sai của bảng số liệu
- A. 0,34;
B. 0,50;
- C. 0,65;
- D. 5,54.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông;
B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ = ;
- C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC;
- D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.
Câu 16: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
- A. 31
- B. 54
C. 39
- D. 47
Câu 17: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình:
4(2 – y) > 2x + y – 2.
- A. (0; 0);
- B. (1; 0);
C. ( 1; 2);
- D. ( –1; 1).
Câu 18: Cho hai điểm M(1; 0) và N(–2; –1) và hệ bất phương trình . Trong hai điểm M và N, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
- A. Cả M và N đều không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.
- B. Điểm M thuộc miền nghiệm còn N không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.
C. Điểm M không thuộc miền nghiệm còn N thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.
- D. Cả hai điểm M và N đều thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.
Câu 19: Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức bằng:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho tam giác ABC có . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đẳng thức đúng?
1.
2.
3.
4.
A. 1;
- B. 2;
- C. 3;
- D. 4.
Câu 22: Cho tam giác ABC . Lấy E là trung điểm của AB và F thuộc cạnh AC sao cho . Hãy xác định điểm M để
- A. M là trung điểm BC;
- B. M là đỉnh hình chữ nhật AEFM;
C. M là đỉnh hình bình hành EAFM;
- D. M là đỉnh tam giác đều BEM.
Câu 23: Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết ā = 3,1463 ± 0,001 là
- A. 3.14;
- B. 3,1;
C. 3,15;
- D. 3,146.
Câu 24: Giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân trong một công ty là: 180; 200; 210; 190; 210; 190; 220. Mốt của mẫu số liệu trên là
- A. 210;
- B. 220;
C. 190, 210;
- D. 180, 220.
Câu 25: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?
A. 5;
- B. 10;
- C. 30;
- D. 25.
Bình luận