Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây?

  • A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
  • B. Có ánh kim
  • C. Dẻo
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Cu
  • B. Na
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 3: Phương pháp nhiệt luyện thường được dùng để điều chế kim loại nào sau đây?

  • A. K
  • B. Na
  • C. Fe
  • D. Al

Câu 4: Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Tính hiếm.                                     
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.                 
  • D. Ánh kim.

Câu 5: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

  • A. Au, Mg.            
  • B. Al, Fe.               
  • C. Zn, Ag.             
  • D. Cu, Na.

Câu 6: Hãy sắp xếp các kim loại say theo chiều hoạt động hóa học giảm dần Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al

  • A. Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al.             
  • B. Cu, Zn, Ag, Al, Ca, Na, Fe.
  • C. Zn, Ag, Al, Ca, Cu, Na, Fe.              
  • D. Na, Ca, Al, Zn, Fe, Cu, Ag.

Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

  • A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
  • B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
  • C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
  • D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.

Câu 8: Có 1 mẫu dung dịch FeSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4, có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại nào?

  • A. Zn.
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 9: Thêm đá vôi vào lò có mục đích gì trong quá trình sản xuất gang?

  • A. Tạo xỉ.
  • B. Tạo phức.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Tăng nhiệt độ lò.

Câu 10: Trong sản xuất gang người ta sử dụng than cốc để?

  • A. Tạo carbon monoxide.
  • B. Tạo hợp chất với iron.
  • C. Tạo xỉ.
  • D. Phản ứng với đá vôi.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Hợp kim có tính dẫn điện.
  • B. Hợp kim có tính dẫn nhiệt.
  • C. Hợp kim có tính dẻo.
  • D. Hợp kim mềm hơn so với các kim loại thành phần.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?

  • A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.
  • B. Làm chất lưu hóa cao su.
  • C. Khử chua đất.
  • D. Điều chế thuốc súng đen.

Câu 13: Vì sao kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim?

  • A. Các electron tự do có thể chuyển nhiệt năng nhanh chóng trong kim loại.
  • B. Phi kim không có electron tự do để chuyển nhiệt năng.
  • C. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhờ vào điện tích hạt nhân.
  • D. Phi kim tồn tại ở trạng thái khí nên dẫn nhiệt kém.

Câu 14: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ?

  • A. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
  • B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
  • C. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  • D. Thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu 15: Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hydrogen là 22. Công thức phân tử của X là

  • A. C4H8.
  • B. C3H8.
  • C. C3H6.
  • D. C6H6.

Câu 16: Hydrocarbon là

  • A. Đơn chất chỉ chứa hai nguyên tố carbon và hydrogen.
  • B. Đơn chất chứa nguyên tố carbon.
  • C. Hợp chất chỉ chứa hai nguyên tố carbon và hydrogen.
  • D. Hợp chất chỉ chứa hai nguyên tố carbon và chlorine.

Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon ?

  • A. C2H6, C4H10, CH4.
  • B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
  • C. C2H4, CH4, C2H5Br.
  • D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 18: PE (poli ethylene) có ứng dụng là

  • A. Làm đồ chơi.
  • B. làm túi nilon.
  • C. Làm màng bọc thực phẩm.
  • D. Làm ống nhựa dẫn nước.

Câu 19: Ethylene có nhiều tính chất khác với methane như : phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa là do trong phân tử ankene có chứa:

  • A. liên kết σ bền.
  • B. liên kết π.
  • C. liên kết π bền .
  • D. liên kết π kém bền .

Câu 20: Khi đốt cháy ankene thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ

  • A. 2 : 1.
  • B. 1 : 2.
  • C. 1 : 3.
  • D. 1 : 1.

Câu 21: Nhiên liệu là

  • A. những chất khi cháy tỏa nhiệt. 
  • B. những chất khi cháy phát sáng.
  • C. những chất khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
  • D. những chất khi cháy tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

Câu 22: Trong mô hình tháp chưng cất dầu thô dưới đây, 2 vị trí mũi tên trên cùng là 2 loại nhiên liệu nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Khí thải và xăng.
  • B. Khí đốt và xăng.
  • C. CO2 và dầu
  • D. Khí thải và dầu.

Câu 23: Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được

  • A. ethylic alcohol có độ rượu là 20°.
  • B. ethylic alcohol có độ rượu là 25°.
  • C. ethylic alcohol có độ rượu là 30°.
  • D. ethylic alcohol có độ rượu là 35°.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phân tử ethylic alcohol có một nguyên tử hiđro không liên kết với nguyên tử carbon mà liên kết với nguyên tử oxygen, tạo ra nhóm –OH.

(2) Ethylic alcohol tác dụng với acetic acid thu được ester.

(3) Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.

(4) Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: 

  1. Lên men giấm ethylic alcohol.
  2. Oxi hóa không hoàn toàn ethanal.
  3. Oxi hóa không hoàn toàn butane.
  4. Cho methylic alcohol tác dụng với CO.

Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo ra acetic acid là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác