Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 7: Thấu kính. Kính lúp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo bài 7: Thấu kính. Kính lúp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Về mặt cấu tạo, kính lúp là một thấu kính ....(1)...... có tiêu cự ... (2) ....

  • A. Phân kì – dài
  • B. Phân kì – ngắn
  • C. Hội tụ - ngắn
  • D. Hội tụ - dài

Câu 2: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’

  • A. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
  • B. là ảnh thật, lớn hơn vật.
  • C. là ảnh ảo, cùng chiều với vật.
  • D. ngược chiều với vật.

Câu 3: Thấu kính nào dưới đây dùng làm kính lúp?

  • A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm.
  • B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 8 cm.
  • C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm,
  • D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 70 cm.

Câu 4: Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
  • B. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
  • C. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
  • D. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính

Câu 5: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB một đoạn 24cm. Khi đó khoảng cách d từ vật đến thấu kính là

  • A. 15cm
  • B. 12cm
  • C. 8cm
  • D. 16cm

Câu 6: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là:

  • A. 12,5 cm
  • B. 37,5 cm
  • C. 25 cm
  • D. 50 cm

Câu 7: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, AB nằm tại tiêu điểm của thấu kính, cho ảnh A’B’ là ảnh ảo, cách thấu kính một khoảng

  • A. tiêu cự của thấu kính
  • B. ba lần tiêu cự của thấu kính
  • C. hai lần tiêu cự của thấu kính
  • D. nửa tiêu cự của thấu kính

Câu 8: Vật đặt trước thấu kính hội tụ cách thấu kính một khoảng lớn hơn tiêu cự sẽ cho:

  • A. Ảnh thật, ngược chiều với vật
  • B. Ảnh thật, cùng chiều với vật
  • C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật
  • D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật

Câu 9: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải:

  • A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự.
  • B. đặt vật bất cứ vị trí nào.
  • C. đặt vật trong khoảng tiêu cự.
  • D. đặt vật sát vào mặt kính.

Câu 10: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính cho tia ló

  • A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
  • B. song song với trục chính
  • C. truyền thẳng
  • D. đi qua tiêu điểm

Câu 11: Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
  • B. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
  • C. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
  • D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ

Câu 12: Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8 cm thì thấy ảnh của mọi vật ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64 cm trở lại. Tiêu cự của thấu kính phân kì là

  • A. 56 cm.
  • B. 72 cm.
  • C. 40 cm.
  • D. 64 cm.

Câu 13: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì:

  • A. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần.
  • B. Chùm tia ló là chùm sáng song song.
  • C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.
  • D. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì.

Câu 14: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là:

  • A. 5 cm
  • B. 15cm
  • C. 10cm
  • D. 20 cm

Câu 15: Kính lúp là dụng cụ quang dùng để

  • A. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
  • B. quan sát các vật nhỏ
  • C. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
  • D. quan sát được những vật ở rất xa

Câu 16: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

  • A. phần rìa dày hơn phần giữa.
  • B. hình dạng bất kì.
  • C. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  • D. phần rìa và phần giữa bằng nhau.

Câu 17: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là:

  • A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
  • B. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
  • C. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
  • D. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.

Câu 18: Vật đặt trước thấu kính hội tụ cách thấu kính một khoảng nhỏ hơn tiêu cự sẽ cho:

  • A. ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật
  • B. ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật
  • C. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật
  • D. ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật

Câu 19: Thấu kính phân kì là loại thấu kính:

  • A. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  • B. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
  • C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.
  • D. có phần rìa dày hơn phần giữa.

Câu 20: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

  • A. chùm tia ló hội tụ.
  • B. chùm tia phản xạ.
  • C. chùm tia ló song song khác.
  • D. chùm tia ló phân kỳ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác