Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời Ôn tập chủ đề 10: Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 10: Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vì sao trong vỏ Trái Đất sáu nguyên tố kim loại trong hình dưới đây không tồn tại dưới dạng đơn chất mà chủ yếu dưới dạng hợp chất?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Do các kim loại này đều có mức độ hoạt động hóa học mạnh nên sẽ phản ứng với các chất khác để tạo hợp chất.
  • B. Do các kim loại dễ bị khử.
  • C. Do các kim loại này chịu tác động của biến đổi các mảng kiến tạo, hoạt động núi lửa,… trên bề mặt Trái Đất.
  • D. Do các kim loại này bị tác động bởi thiên tai, bão, lũ, ánh nắng mặt trời,… nên phản ứng sinh ra các hợp chất hoá học

Câu 2: Vì sao việc tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên lại phục vụ cho sự phát triển bền vững?

  • A. Vì tài nguyên trong vỏ Trái Đất chỉ còn trữ lượng nhỏ.
  • B. Vì có thể bảo vệ môi trường, tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả kinh tế.      
  • C. Vì có thể bảo vệ môi trường.
  • D. Vì có thể giảm phát thải khí nhà kính.

Câu 3: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là

  • A. Tài nguyên đất.
  • B. Tài nguyên nước.
  • C. Tài nguyên sinh vật.
  • D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 4: Quặng bauxite có thành phần chính là

  • A. NaOH.                                  
  • B. Al2O3.
  • C. Fe2O3.                         
  • D. NaCl.

Câu 5: Đâu không phải nguồn nhiên liệu từ vỏ Trái Đất?

  • A. Nhiên liệu hạt nhân.              
  • B. Dầu mỏ.           
  • C. Khí đốt.            
  • D. Than đá.

Câu 6: Các nguồn nguyên liệu như kim loại, khoáng sản, … được khai thác sẽ đáp ứng cho

  • A. sản xuất, xây dựng, nâng cao chất lượng cuộc sống.    
  • B. đời sống tinh thần, các giá trị văn hoá.
  • C. phát triển nông nghiệp.
  • D. phát triển nông – lâm – thuỷ sản.

Câu 7: Đá vôi là

  • A. một loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật calcite và các tinh thể khác có thành phần chính là CaCO3.
  • B. một loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật magnesium và các tinh thể khác có thành phần chính là MgCO3.
  • C. một loại đá cuội bao gồm các khoáng vật của iron và cá tinh thể khác có thành phần chính là Fe2O3.
  • D. một loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật của aluminium và các tinh thể khác có thành phần chính là Al2O3.

Câu 8: Đá vôi nghiền là

  • A. Vôi sống.
  • B. Đá vôi đã được nghiền nhỏ.
  • C. Vôi tôi.
  • D. Vôi vữa.

Câu 9: Đá vôi nghiền là nguyên liệu quan trọng trong ngành

  • A. công nghiệp máy móc.                              
  • B. khai thác rừng.
  • C. nông – lâm – ngư nghiệp.
  • D. xây dựng.

Câu 10: Vôi sống có thành phần chính là

  • A. CaO.                                     
  • B. CaCO3.
  • C. Ca(OH)2.                     
  • D. CaCl2.

Câu 11: Trong quá trình sản xuất thuỷ tinh, hỗn hợp cát trắng, đá vôi, soda được nung ở

  • A. 2000oC.
  • B. 900 oC.
  • C. 3000 oC.
  • D. 500 oC.

Câu 12: Thành phần chính của thuỷ tinh là

  • A. Na2CO3 và CaCO3.
  • B. Na2SiO3 và CaSiO3.
  • C. Na2CO3 và CaSiO3.
  • D. Na2SiO3 và CaCO3.

Câu 13: Nguyên liệu để sản xuất xi măng là:

  • A. đất sét, đá vôi, cát,…
  • B. cát trắng, đá vôi, soda,…
  • C. quặng sắt, đá vôi, than cốc,…
  • D. quặng nhôm, đá vôi, than cốc,..

Câu 14: Trữ lượng nhiên liệu hoá thạch trên thế giới có xu hướng

  • A. nhanh chóng cạn kiệt.
  • B. dần phục hồi.
  • C. giảm nhẹ.
  • D. tăng nhẹ.

Câu 15: Năng lượng hoá thạch ảnh hưởng đến an ninh năng lượng như thế nào?

  • A. năng lượng hoá thạch chiếm phần nhỏ trong nguồn sử dụng năng lượng của con người.
  • B. năng lượng hoá thạch hoàn toàn có thể bị thay thế bởi năng lượng mặt trời, gió,..
  • C. bị phụ thuộc quá nhiều và năng lượng hoá thạch tăng rủi ro về an ninh năng lượng, các nguồn cung cấp có thể bị gián đoạn bởi nhiều lí do.
  • D. năng lượng hoá thạch không ảnh hưởng nhiều đến an ninh năng lượng.

Câu 16: Ta có thể hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch bằng cách

  • A. Đốn cây trên rừng làm nhiên liệu đốt.
  • B. Giảm sử dụng các nhiên liệu tái tạo.
  • C. Giảm sử dụng năng lượng mặt trời, gió,...
  • D. Sử dụng các phương tiện công cộng, xe đạp thay cho ô tô, xe máy cá nhân chạy bằng xăng, dầu.

Câu 17: Vì sao nguồn nhiên liệu hoá thạch có đóng góp rất lớn trong công cuộc cách mạng công nghiệp toàn thế giới?

  • A. Vì khi đốt chúng tạo ra các khí nhà kính.
  • B. Vì đây chính là nguồn cung cấp nhiên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.
  • C. Vì chúng cung cấp nhiệt lượng.
  • D. Vì không thể dùng nguồn nhiên liệu khác để thay thế nhiên liệu hoá thạch.

Câu 18: Vì sao cần phải đưa ra các giải pháp hạn chế việc sử dụng nhiên liệu hoá thạch?

  • A. Giảm ô nhiễm môi trường nước.
  • B. Giảm ô nhiễm môi trường không khí.
  • C. Để bảo vệ môi trường, giảm biến đổi khí hậu.
  • D. Giảm ô nhiễm môi trường đất.

Câu 19: Ưu điểm của năng lượng hóa thạch là

  • A. Có thể khai thác với khối lượng lớn, dễ vận chuyển.
  • B. Có thể khai thác với khối lượng lớn, không gây hiệu ứng nhà kính.
  • C. Dễ vận chuyển, không gây ô nhiễm môi trường
  • D. Không gây ô nhiễm môi trường, dễ khai thác

Câu 20: Lượng khí nhà kính tăng quá cao dẫn đến

  • A. hiện tượng ấm lên toàn cầu.
  • B. hiện tượng núi lửa phun trào.
  • C. hiện tượng mưa sao băng.                         
  • D. hiện tượng nhật thực.

Câu 21: Đâu không phải là bằng chứng chứng minh Trái Đất đang bị biến đổi khí hậu?

  • A. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất đã tăng lên kể từ thời kì tiền công nghiệp.
  • B. Sự gia tăng các hiện tượng nóng, bão, lũ lụt, hạn hán,...
  • C. Các hệ sinh thái trên Trái Đất đang bị biến đổi.
  • D. Mực nước biển ngày càng thấp đi.

Câu 22: Biến đổi khí hậu đang là

  • A. động lực thúc đẩy sự phát triển của mỗi quốc gia.                            
  • B. mối đe dọa nghiêm trọng đối với sự sống trên Trái Đất.
  • C. cơ hội phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá.
  • D. điều kiện tốt cho sự sinh trưởng và phát triển của các sinh vật.

Câu 23: X là nguyên tố phổ biến thứ 4 trong vỏ trái đất, X có trong hemoglobin của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

(1) X có 26 neutron trong hạt nhân.

(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

(3) X có điện tích hạt nhân là 26+.

(4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 24: Cho các nhận định sau: 

(1) Nguyên tố kim loại chiếm phần trăm khối lượng Trái Đất lớn nhất là oxygen.

(2) Hai nguyên tố oxygen và silicon chiếm 1/2 khối lượng của lớp vỏ Trái Đất.

(3) Các nguồn nguyên liệu như kim loại, khoáng sản, … được khai thác sẽ đáp ứng cho sản xuất, xây dựng, nâng cao chất lượng cuộc sống.

(4) Việc sử dụng vật liệu tái chế giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu lượng rác thải, bảo vệ môi trường.

Số nhận định đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Để khắc chữ trên thuỷ tinh người ta sử dụng

  • A. dung dịch HNO3.
  • B. dung dịch H3PO4.
  • C. dung dịch NaOH đặc.
  • D. dung dịch HF.

Câu 26: Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để có thể tạo ra được những vật liệu có hình dạng khác nhau?

  • A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Khi đun nóng, thủy tinh mềm ra rồi mới nóng chảy.
  • C. Thủy tinh có nhiều màu sắc khác nhau.
  • D. Thủy tinh giòn, dễ vỡ.

Câu 27: Đốt cháy gỗ, than đá, dầu hỏa với cùng khối lượng, nhiên liệu nào giải phóng ra nhiều nhiệt nhất? Cho biết năng suất tỏa nhiệt (nhiệt lượng giải phóng khi đốt cháy 1 gam chất) của các nhiên liệu đó như sau:

- Gỗ: khoảng 15 – 20 kJ/g.

- Than đá: khoảng 20 – 30 kJ/g.

- Dầu hỏa: khoảng 42 – 45 kJ/g.

  • A. Gỗ.
  • B. Than đá
  • C. Dầu hoả.
  • D. Đều giải phóng lượng nhiệt như nhau.

Câu 28: Đặc điểm vật lý nào của khí nhà kính mà sự gia tăng của nó đang làm Trái đất ấm dần lên?

  • A. Hấp thụ và tán xạ mạnh bức xạ hồng ngoại.
  • B. Hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại.
  • C. Cho ánh sáng truyền qua thủy tinh, kính.
  • D. Quang điện trong.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác