Dễ hiểu giải Toán 10 chân trời bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

Giải dễ hiểu bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 10 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

KHỞI ĐỘNG

Một kiện hàng được vận chuyển từ điểm A đến điểm B rồi lại được vận chuyển từ điểm B đến điểm C. Tìm vectơ biểu diễn tổng của hai độ dịch chuyển: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO+ BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ

Bài 1: Một rô bốt thực hiện liên tiếp hai chuyển động có độ dịch chuyển lần lượt được biểu diễn bởi hai vectơ BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Tìm vectơ biểu diễn độ dịch chuyển của rô bốt sau hai chuyển động trên.

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

 BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 2: Cho hình bình hành ABCD (Hình 4). Chứng minh rằng BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

Vì ABCD là hình bình hành nên BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

=> BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO (đpcm)

Bài 3: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và DC. Cho biếtBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Chứng minh hai vec tơ A, B cùng hướng.

Giải nhanh: 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO cùng hướng với BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Ta có: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

          BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO Hai vectơ  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO  cùng hướng (đpcm)

Bài 4: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tìm độ dài của vectơ BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

Tam giác ABC đều => AC = AB = BC = a.

Ta có: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = BC = a.

Bài 5: Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hương bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên.

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO (km/h)

Bài 6 : Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO có độ lớn lần lượt là 400N, 600N (Hình 8). Cho biết góc xen giữa hai vectơ là 60∘. Tìm độ lớn của vectơ hợp lực BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO  là tổng của hai hợp lực BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

Áp dụng định lí côsin, ta có:

OC = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

OCBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 871,78 (N)

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 871,78(N)

2. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC VECTƠ

Bài 1: Cho ba vectơ BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO được biểu diễn như Hình 9. Hãy hoàn thành các phép cộng vectơ sau và so sánh các kết quả tìm được:

a) BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = ?

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = ?

b) (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = ?

    BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = ?

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

a)  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b)  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Nhận xét: Các kết quả bằng nhau

Bài 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Tính độ dài của các vectơ sau:

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

a) BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Ta có: |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = AD = 1 nên |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = 1

b) BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) + (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO= BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Ta có: |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = AC = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO nên |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO.

3. HIỆU CỦA HAI VECTƠ

Bài 1: Tìm hợp lực của hai lực đối nhau BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO (Hình 11).

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

 BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 và một điểm O tùy ý. Tính độ dài của các vectơ sau:

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO) + (BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO)

Giải nhanh: 

a)BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b)  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

4. TÍNH CHẤT VECTƠ CỦA TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẰNG VÀ TRỌNG TÂM TAM GIÁC

Bài 1: 

a. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta đã biết BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Hoàn thành phép cộng vectơ sau: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = ?

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. Cho điểm G là trọng tâm của tam giác ABC có trung tuyến AI. Lấy D là điểm đối xứng với G qua I. Ta có BGCD là hình bình hành và G là trung điểm của đoạn thẳng AD. Với lưu ý rằng BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO hoàn thành các phép cộng vectơ sau: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

Giải nhanh: 

a) BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b)  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Tìm ba điểm M, N, P thỏa mãn:

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

c. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

Giải nhanh: 

a. M là trọng tâm của tam giác ABD

b. N là trọng tâm của tam giác BCD

c. P là trung điểm của MN

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O là giao điểm hai đường chéo và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng:

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

a. ABCD là hình bình hành nên BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO (đpcm)

b. Giả sử: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO (luôn đúng vì ABCD là hình bình hành)

Vậy BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 2. Cho tứ giác ABCD, thực hiện các phép cộng và trừ vectơ sau:

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

c. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

Giải nhanh: 

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO =  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

c. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO =  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 3. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ:

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

c. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

a) BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO           

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = BC = a 

b. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Ta có: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO (hbh)

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

c) BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = AC = a

Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Chứng minh rằng:

a. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

Giải nhanh: 

a. ABCD là hình bình hành nên BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Lại có: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

          BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b. Ta có: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Vậy BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 5. Cho ba lực BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO , BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO đều là 10 N và BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = 90BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Tìm độ lớn của lực BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

Giải nhanh: 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Vì vật đứng yên nên: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = - BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 6. Khi máy bay nghiêng cánh một góc α, lực BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO   của không khí tác động vuông góc với cánh và bằng tổng của lực nâng BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO  và lực cảnBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO   (Hình 16). Cho biết α = 30o và |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO | = a. Tính BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO theo a.

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

Ta có: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = a.cosBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOa

      |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = a.sinBÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOa

Bài 7. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và ba điểm G, H, K thỏa mãn: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO  ;  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO Tính độ dài các vectơ BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Ta có: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO K là trung điểm của AC

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| = AK = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO nên G và H lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ACD.

Ta có: GH = HK + KG = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO DK + BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOKB = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBD = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| =  BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Ta có: AM = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOa

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên AG = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOAM = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO |BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO| =  AG = BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Bài 8. Một con tàu có vectơ vận tốc chỉ theo hướng nam, vận tốc của dòng nước là một vectơ theo hướng đông như Hình 17. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên.

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Giải nhanh: 

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO km/h


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác