Dễ hiểu giải Toán 10 chân trời bài 2: Định lí cosin và định lí sin

Giải dễ hiểu bài 2: Định lí cosin và định lí sin. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 10 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

KHỞI ĐỘNG 

Làm thế nào để tính độ dài cạnh chưa biết của hai tam giác dưới đây?

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

  • Hình 1 sử dụng định lí Pytago: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN + BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN =25 ⇒ BC = 5

  • BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

1. ĐỊNH LÍ CÔSIN TRONG TAM GIÁC

Bài 1: 

a. Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông với góc A  nhọn và BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN . Vẽ đường cao CD và đặt tên các độ dài như trong Hình 1.

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Hãy thay ? bằng chữ cái thích hợp để chứng minh công thức a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA theo gợi ý sau:

  • Xét tam giác vuông BCD, ta có a2 = d2 + (c - d)2 =  d2 + x2 + c– 2xc (1)

  • Xét tam giác vuông ACD, ta có b2 = d2 + x2 BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN d2 = b2 - x2        (2)

  • cosA = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ⇒ ? = bcosA.                                                                     (3)

Thay (2) và (3) vào (1), ta có: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA

Lưu ý: Nếu BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN thì ta vẽ đường cao BD và chứng minh tương tự.

b. Cho tam giác ABC với góc A tù. Làm tương tự như trên, chứng minh rằng ta cũng có:

a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Lưu ý: Vì A là góc tù nên cosA = - BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

c. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy chứng tỏ công thức a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA có thể viết là a2 = b2 + c2 

Giải nhanh: 

a) x = bcosA.

b) 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Xét tam giác CDB vuông tại D, ta có:

a2 = d2 + (c + x)2    (4)

Xét tam giác CDA vuông tại D, ta có:

b2 = d2 + x2 BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN d2 = b2 - x2     (5)

Lại có: cosBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = - cosBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = - BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

x = -bcosA           (6)

Thay (5), (6) vào (4), ta có: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA

c) Tam giác ABC vuông tại A BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 90BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Ta có: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA ⬄ a2 = b2 + c2 - 2bc.cos90BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ⬄ a2 = b2 + c2

Bài 2: Tính các cạnh và các góc chưa biết của tam giác ABC trong Hình 4. 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC, ta có:

BC2 = AC2 + AB2 - 2AC. AB cosA BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 283,3863

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BC BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 16,834

Theo hệ quả định lí côsin, ta có:

cosB = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 0,3297 BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 70BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN45’

cosC = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 0,6788 BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 47BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN15’

Vậy BC BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 16,834; BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 70BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN45’; BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 47BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN15’

Bài 3: Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu của một hồ nước. Biết từ một điểm cách hai đầu hồ lần lượt là 800 m và 900 m người quan sát nhìn hai điểm này dưới một góc 70BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN (Hình 5).

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC, ta có:

BC2 = AB2 + AC2 - 2AB.AC.cosA ≈ 957490,9936

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BC ≈ 978,5147

Vậy khoảng cách giữa hai điểm ở đầu bờ hồ là 978,5147m.

2. ĐỊNH LÍ SIN TRONG TAM GIÁC

Bài 1: 

a. Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông có BC = a, AC = b, AB = c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Vẽ đường kính BD.

i. Tính sinBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN theo a và R.

ii. Tìm mối liên hệ giữa BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. Từ đó chứng minh rằng 2R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b. Cho tam giác ABC với góc A vuông. Tính sinA và so sánh a với 2R để chứng tỏ ta vẫn có công thức 2R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

a.

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

i) Xét tam giác BDC vuông tại C, ta có:

sinBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

ii) Với tam giác ABC có góc A nhọn, ta có:

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN sinBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = sinBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN2R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

Với tam giác ABC có góc A tù, ta có tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn tâm O.

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN + BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 180BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN sinBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = sin(180BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN) = sinBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN2R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Vậy 2R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b) 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn tâm O bán kính BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 2R = a (1)

Ta có: sinA = sin90BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 1 (2)

Từ (1) và (2) BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 2R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN (dpcm)

Bài 2: Tính các cạnh và các góc chưa biết của tam giác MNP trong Hình 8.

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

Ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 180BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN - BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN - BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 34BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN Tam giác MNP cân tại N 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN MN = NP = 22

Áp dụng định lí sin trong tam giác, ta có:

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 2R

Suy ra: MP = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ≈ 36,5.

Bài 3: Trong một khu bảo tồn, người ta xây dựng một tháp canh và hai bồn chứa nước A, B để phòng hỏa hoạn. Từ tháp canh, người ta phát hiện đám cháy và số liệu đưa về như hình 9. Nên dẫn nước từ bồn chứa A hay B để dập tắt đám cháy nhanh hơn?

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

Gọi điểm tháp canh là C, điểm cháy là D (như hình vẽ).

Ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 20BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Áp dụng định lí sin cho tam giác CBD, ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 2R

Suy ra: BD = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ≈ 1509,3 (m)

CD = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ≈ 2155,5 (m)

Áp dụng định lí côsin trong tam giác ACD, ta có:

AD2 = CA2 + CD2 - 2AC. CD. cosBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ≈ 1453014,5

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN AD ≈ 1205, 4(m)

Nhận thấy AD < BD nên dẫn nước từ bồn chứa A sẽ dập tắt đám cháy nhanh hơn.

3. CÁC CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài 1: Cho tam giác như Hình 10.

a. Viết công thức tính diện tích S của tam giác ABC theo a và BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b. Tính BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN theo b và sinC.

c. Dùng hai kết quả trên để chứng minh công thức S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINab.sinC.

d. Dùng định lí sin và kết quả ở câu c) để chứng minh công thức S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

a) Xét tam giác ABC, đường cao AH:

SABC = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. AH. BC = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. ha. a        (1)

b) Xét tam giác AHC vuông tại H, ta có:

sinC = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ha = b. sinC   (2)

c) S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINabsinC.

d) Áp dụng định lí sin, ta có:

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 2R

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN sinC = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINS = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINabsinC = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINab. BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Vậy S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 2: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c và (1; r) là đường tròn nội tiếp tam giác (Hình 11).

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

a. Tính diện tích các tam giác IBC, IAC, IAB theo r và a, b, c.

b. Dùng kết quả trên để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ABC: S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

a) SIBCBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. r. a

   SIACBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. r. b

   SIABBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. r. c

b) Ta có: SABC = SIBC + SIAC + SIAB

= BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. r. a + BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. r. b + BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. r. c = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN (dpcm)

Bài 3: Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC trong các trường hợp sau:

a. Các cạnh b = 14, c = 35 và BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

b. Cách cạnh a = 4, b = 5, c = 3.

Giải nhanh: 

a) S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINbcsinA = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. 14. 35. sin60BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Áp dụng định lí côsin, ta có:

a2 = b2 + c2 - 2bc cosA = 931

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN a = 7BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Áp dụng định lí sin, ta có:

R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b) Ta có: p = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. (4 + 5 + 3) = 6

Áp dụng công thức Heron, ta có:

S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

= BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 6

Ta có: S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 4: Tính diện tích một cánh buồm hình tam giác. Biết cánh buồm đó có chiều dài cạnh là 3,2m và hai góc kề cạnh đó có số đo là 48BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN và 105BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN (Hình 12)

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

Chọn các đỉnh A, B, C như hình vẽ.

Ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 27BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Áp dụng định lí sin, ta có: 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 2R

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BC = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN ≈ 6,8 (m)

S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINAB. BC. sinB ≈ 8,08 (m2)

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1. Tính độ dài cạnh x trong các tam giác sau:

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

a) BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b) BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 2. Tính độ dài cạnh c trong tam giác ABC ở Hình 14. 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

Áp dụng định lí sin ta có:

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 3. Cho tam giác ABC, biết cạnh a = 152, BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN Tính các góc, các cạnh còn lại và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Giải nhanh: 

Ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Áp dụng định lí sin, ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Suy ra:

b = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

c = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

R = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 4. Một công viên có dạng hình tam giác với các kích thước như Hình 15. Tính số đo các góc của tam giác đó.

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

Áp dụng định lý cosin, ta có

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 5. Tính diện tích một lá cờ hình tam giác cân có độ dài cạnh bên là 90cm và góc ở đỉnh là 35BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Giải nhanh: 

2323 cm2

Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8 và  BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN=60BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN.

a. Tính diện tích tam giác ABC.

b. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích tam giác IBC.

Giải nhanh: 

a) BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN.

b) Ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN.

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Vậy BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và độ dài ba cạnh AB; BC; CA lần lượt là 15, 18, 27.

a. Tính diện tích và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

b. Tính diện tích tam giác GBC.

Giải nhanh: 

a) Nửa chu vi của tam giác BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN là: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b) Vì BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN là trọng tâm của tam giác BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN nên BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 8. Cho BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN là đường cao vẽ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh hệ thức: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 2R.sinB.sinC.

Giải nhanh: 

Ta có: S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Lại có: S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINabsinC

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN= b.sinC    (1)

Áp dụng định lí sin, ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN = 2R

⇒ b = 2RsinB  (2)

Từ (1) và (2) ⇒ ha = 2R.sinB.sinC 

Bài 9. Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao.

a. Chứng minh rằng BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b. Biết rằng BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINvà DE = 2BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN .Tính cosB và bán kính dường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Giải nhanh: 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

a) Ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

b) Xét BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN lần lượt vuông tại BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN, ta có:

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Dễ thấy tứ giác BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN nội tiếp đường tròn đường kính BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN (cùng bù BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN)

Do đó BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINBÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN => BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN.

Mặt khác: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

Xét BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 

Vậy BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN có bán kính đường tròn ngoại tiếp BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Bài 10. Cho tứ giác lồi ABCD có các đường chéo AC = x, BD = y và góc ở giữa AC và BD bằng α. Gọi S là diện tích của tứ giác ABCD.

a. Chứng minh S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINsinα

b. Nêu kết quả trong trường hợp AC ⊥ BD.

Giải nhanh: 

BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

a. Ta có: BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN

Vẽ AH và CK vuông góc với BD.

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. 

Ta có AH = AI.sinα; CK = CI.sinα

SABCD = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINAH. BD + BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINCK. BD = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINBD(AH + CK) 

= BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SINBD(AI + IC).sinα =BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN BD.ACsinα

⇒ S =BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN .sinα (đpcm)

b. Nếu AC ⊥ BD thì sinα = 1, khi đó S = BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác