Slide bài giảng Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian

Slide điện tử Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 11 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a, AB = 2a. Biết SA vuông góc (ABCD) và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60∘. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng bao nhiêu?

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
  • Khoảng cách giữa các đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng

 

Nếu H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng a thì?

Nội dung gợi ý:

  • Nếu BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG là hình chiếu vuông góc của điểm BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG trên đường thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG thì độ dài đoạn thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG được gọi là khoảng cách từ BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG đến đường thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, kí hiệu BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
  • Nếu BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG là hình chiếu vuông góc của điểm BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG trên mặt phẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG thì độ dài đoạn BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG được gọi là khoảng cách từ BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG đến BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, kí hiệu BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.

 

Chú ý: Ta quy ước:

  • BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG khi và chỉ khi BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG thuộc BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG khi và chỉ khi BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG thuộc BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Nhận xét:

  • Lấy điểm BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG tùy ý trên đường thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, ta luôn có BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
  • Lấy điểm BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG tùy ý trên mặt phẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, ta luôn có BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hoạt động 2. Khoảng cách giữa các đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song

GV đưa ra câu hỏi: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b là bao nhiêu?

Nội dung gợi ý:

  • Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG là khoảng cách từ một điểm bất kì trên BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG đến BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, kí hiệu BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
  • Khoảng cách giữa đường thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và mặt phẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG song song với BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG là khoảng cách từ một điểm bất kì trên BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG đến BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, kí hiệu BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG là khoảng cách từ một điểm bất kì trên BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG đếnBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, kí hiệu BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT)HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

………….

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS luyện tập làm bài:

Câu 1: Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ:

A. a/2

B. 2a

C. a√2

D. 3a

Câu 2: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu thể tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài:

A. 36cm

B. 44cm

C. 42cm

D. 38 cm

Câu 3: Cho hình chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông, cạnh 6cm, đáy nhỏ là hình vuông cạnh 3cm. Chiều cao của hình chóp cụt là 4cm. Thể tích của khối chóp là:

A. 84cm3

B. 75cm3

C. 36cm3

D. 92cm3

Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD = 5, AB = 5, BC = 12. Thể tích của tứ diện ABCD:

A. 50

B. 120

C. 150 

D. 325

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a, AB = 2a. Biết SA ⊥ (ABCD) và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng:

A. 5a/2

B. a/2

C. 2a

D. 2a/9

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - ACâu 2 - BCâu 3 -ACâu 4 - ACâu 5 - B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và C'D