Slide bài giảng Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 5: Phép chiếu song song
Slide điện tử Bài 5: Phép chiếu song song. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Toán 11 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 5: PHÉP CHIẾU SONG SONG
1. KHÁI NIỆM PHÉP CHIẾU SONG SONG
Khám phá 1 (Trang 121):
Trong hoạt động khởi động:
a) Các tia sáng AA’, BB’, DD’ có song song với nhau hay không?
b) Nêu cách xác định bóng C’ của điểm C trên mặt đường.
Trả lời rút gọn:
a) Các tia sáng AA', BB', DD' song song với nhau.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với AA’ và cắt mặt đường tại C'. Ta được bóng C' của điểm C trên mặt đường.
Thực hành 1 (Trang 122):
Tìm phương chiếu, mặt phẳng chiếu của phép chiếu song song được mô tả trong Hình 2.

Trả lời rút gọn:

Phương chiếu a, mặt phẳng chiếu (Q).
Vận dụng 1 (Trang 122):
Tìm ảnh của hình hộp ABEF.DCGH qua phép chiếu song song được mô tả trong Hình 3.
Trả lời rút gọn:
Ảnh của hình hộp ABEF.DCGH qua phép chiếu theo phương 
là những hình bình hành: A’B’C’D’, A’F’H’D’, A’B’E’F’, E’B’C’G’, H’G’C’D’, H’G’E’F’.
2. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CHIẾU SONG SONG
Khám phá 2 (Trang 122):
Trong Hình 4, xét phép chiếu theo phương l lên mặt phẳng (P), mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng a và song song với phương chiếu.
a) Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng a thì ảnh M’ của nó thay đổi ở đâu?
b) Từ đó hãy chỉ ra ảnh của đường thẳng a qua phép chiếu theo phương l lên mặt phẳng (P).

Trả lời rút gọn:
a) Khi M thay đổi trên đường thẳng a thì M' thay đổi trên đường thẳng a'.
b) Ảnh của đường thẳng a theo phép chiếu theo phương l trên mặt phẳng (P) là đường thẳng a'.
Khám phá 3 (Trang 123):
Trong Hình 5, xét phép chiếu theo phương l với mặt phẳng chiếu (P). Biết a // b với a ⊂ (Q) và b ⊂ (R). Nêu nhận xét về vị trí tương đối của hình chiếu a’, b’ của a, b trong hai trường hợp: (Q) // (R); (Q) ≡ (R).
Trả lời rút gọn:

Nếu (Q)//(R) thì a'//b
Nếu (Q)≡(R) thì a′≡b′.
Thực hành 2 (Trang 124):
Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB và AB = 2CD, hình chiếu song song của ABCD là tứ giác A’B’C’D’. Chứng minh rằng A’B’C’D’ cũng là một hình thang và A’B’ = 2C’D’.
Trả lời rút gọn:
Ta có 
, suy ra 
 là trung điểm của 
, ta có 
, suy ra 
 là trọng tâm tam giác 
. 
Vận dụng 2 (Trang 124):
Cho G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC và hình chiếu song song của tam giác ABC là tam giác A’B’C’. Chứng minh rằng hình chiếu M’ của M là trung điểm của B’C’ và hình chiếu G’ của G cũng là trọng tâm tam giác A’B’C’.
Trả lời rút gọn:
Ta có 
, suy ra 
 là trung điểm của 
, ta có 
, suy ra 
 là trọng tâm tam giác 
. 
3. HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN
Khám phá 4 (Trang 124):
Quan sát Hình 7 và cho biết các tia nắng song song đã tạo ra hình chiếu của hình hộp như thế nào trên nền nhà.
Trả lời rút gọn:
Các mặt của hình hộp có hình chiếu là các hình bình hành.
Thực hành 3 (Trang 126):
Gọi tên các hình khối có hình biểu diễn là các hình trong Hình 10.
Trả lời rút gọn:
a) Hình hộp
b) Hình lăng trụ tam giác
c) Hình chóp có tứ giác.
Vận dụng 3 (Trang 126):
Vẽ hình biểu diễn của một hình chóp tam giác SABC đặt trên một hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’.
Trả lời rút gọn:
![]()  | 
4. BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1 (Trang 126):
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó;
b) Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó;
c) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau;
d) Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
Trả lời rút gọn:
a) Đúng,
b) Đúng,
c) Đúng
d) Sai.
Bài 2 (Trang 126):
Vẽ hình biểu diễn của một lục giác đều
Trả lời rút gọn

Do phép chiếu song song bảo toàn tính cùng phương và tỉ số của các đoạn thẳng cùng phương nên hình biểu diễn 
 của lục giác đều 
 phải thoả mãn:
+ Các đoạn 
 song song và bằng nhau.
+ Các đoạn 
 song song và bằng nhau.
+ Các đoạn 
 song song và bằng nhau.
Để vẽ hình biễu diễn của lục giác đều 
 tâm 
, ta thực hiện các bước sau:
+ Vẽ hình bình hành 
 biểu diễn hình bình hành 
.
+ Vẽ 
 lần lượt đối xứng với 
 qua 
.
Ta được 
 là hình biễu diễn của lục giác đều 
.
Bài 3 (Trang 126):
Vẽ hình biểu diễn của một hình vuông nội tiếp trong một hình tròn
Trả lời rút gọn:

Do phép chiếu song song bảo toàn tính cùng phương và tỉ số của các đoạn thẳng cùng phương nên hình biểu diễn 
 của hình vuông 
 nội tiếp hình tròn tâm 
 phải thoả mãn:
+) 
 là hình bình hành có các đỉnh nằm trên elip tâm 
, với elip tâm 
 là hình biểu diễn của hình tròn tâm 
.
+) Đường chéo 
 của hình bình hành 
 đi qua trung điểm của các dây 
, vói 
 song song 
.
Để vẽ hình biểu diễn 
 của hình vuông 
 nội tiếp hình tròn tâm 
 ta thực hiện các bước sau:
+ Vẽ elip tâm 
 biểu diễn hình tròn tâm ![]()
+ Vẽ đường kính 
 đi qua tâm 
 của elip biểu diễn đường chéo 
 của hình vuông.
+ Vẽ dây cung 
 song song với 
.
+ Vẽ trung điểm 
 của 
.
+ Vẽ đường kính 
 của elip đi qua 
 và 
 biểu diễn đường chéo 
 của hình vuông.
Ta được hình biễu diễn 
 của hình vuông 
 nội tiếp hình tròn tâm 
.
Bài 4 (Trang 126):
Cho hai điểm A, B nằm ngoài mặt phẳng (α) và đường thẳng d cắt (α). Giả sử đường thẳng AB cắt (α) tại điểm O. Gọi A’ và B’ lần lượt là hình chiếu song song của A và B trên (α) theo phương của đường thẳng d. Ba điểm O, A’, B’ có thẳng hàng không? Vì sao? Chọn d sao cho:
a) A’B’ = AB;
b) A’B’ = 2AB.
Trả lời rút gọn:
Gọi 
 là mặt phẳng chứa đường thẳng 
 và các đường song song 
 và 
. Ta có 
 là các điễm chung của hai mặt phẳng 
 và 
, ba điểm này phải nằm trên giao tuyến 
 của hai mặt phẳng 
 và 
 nên chúng thẳng hàng.
a) Trên mặt phẳng 
, vẽ đường thẳng 
 đi qua 
. Trên 
 lấy điểm 
 sao cho 
.
Chọn 
 là đường thẳng đi qua 
. Ta có 
, suy ra 
. Vậy 
.
.
Chọn 
 là đường thẳng đi qua 
. Ta có 
, suy ra 
. Vậy 
.

b) Trên mặt phẳng 
 vẽ dường thẳng 
 di qua 
. Trên 
 lấy điểm 
 sao cho 
.
Chọn 
 là đường thẳng đi qua 
. Ta có 
, suy ra 
. Vậy 
.

Bài 5 (Trang 126):
Vẽ hình biểu diễn của:
a) Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều;
b) Hình lăng trụ có đáy là lục giác đều;
c) Hình hộp.

Trả lời rút gọn:
a)

b)

c)

                            