Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM. Biểu thức bằng biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Với TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trục căn thức ở mẫu của TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Kết quả so sánh nào sau đây là sai ?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Khử mẫu của biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Chọn phát biểu sai

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM là một số và TRẮC NGHIỆM là một số không âm thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai số không âm thì TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM là một số âm và TRẮC NGHIỆM là một số không âm thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. Với các biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có: TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Kết quả của phép tínhTRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: . Khi TRẮC NGHIỆM thì giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM có giá trị bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Tốc độ của một chiếc thuyền và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức TRẮC NGHIỆM. Trong đó TRẮC NGHIỆM (m) là độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi thuyền, TRẮC NGHIỆM là vận tốc thuyền (m/s). Biết độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi thuyền dài TRẮC NGHIỆM (m). Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM (m/s).
  • B. TRẮC NGHIỆM (m/s).
  • C. TRẮC NGHIỆM (m/s).
  • D.TRẮC NGHIỆM (m/s).

Câu 13: Với TRẮC NGHIỆM, biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM. Khi đó, giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 7.
  • B. 9.
  • C. 3. 
  • D. 5.

Câu 14: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM, khi đó

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM. Tỉ số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác