Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 14: Cung và dây của một đường tròn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 14: Cung và dây của một đường tròn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số đo cung lớn TRẮC NGHIỆM bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM, đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt TRẮC NGHIỆM. Biết khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến đường thẳng TRẮC NGHIỆM bằng 8 cm và độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính đường tròn là:

  • A. 8 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 18 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 3: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM, đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt TRẮC NGHIỆM. Biết khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến đường thẳng TRẮC NGHIỆM bằng 3 cm và độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính đường tròn là:

  • A. 7 cm.
  • B. 11 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 5 cm.

Câu 4: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆMcó bán kính bằng 9 cm khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây cung TRẮC NGHIỆM là 7 cm. Độ dài dây cung TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 5: Số đo cung TRẮC NGHIỆM là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây cung TRẮC NGHIỆM,TRẮC NGHIỆM không đi qua tâm. Biết khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM bằng khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Góc ở tâm của đường tròn TRẮC NGHIỆM là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM đường kính TRẮC NGHIỆM, dây cung TRẮC NGHIỆM không đi qua tâm. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM là dây cung bé nhất.
  • B. TRẮC NGHIỆM là dây cung lớn nhất.
  • C. TRẮC NGHIỆM là dây cung lớn nhất.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Chọn khẳng định sai.

  • A. Số đo của nửa đường tròn bằng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số đo của cung lớn bằng thương của TRẮC NGHIỆM và số đo của cung nhỏ có chung hai mút.
  • C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
  • D. Số đo của cung TRẮC NGHIỆM được kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Chọn khẳng định đúng.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung đó.
  • B. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua giao điểm của dây cung đó với đường tròn.
  • C. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua điểm bất kì của dây cung đó.
  • D. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua điểm chia dây cung đó thành 3 phần bằng nhau.

Câu 11: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM, dây cung TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Giao điểm TRẮC NGHIỆM của các đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn TRẮC NGHIỆM, đường tròn này cắt TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho nửa đường tròn TRẮC NGHIỆM, đường kính TRẮC NGHIỆM và một dây TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM vuông góc với TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính và khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. 8 cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm, 8 cm.

Câu 14: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM bằng nhau và vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Tổng khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 4 cm.
  • B. 1 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 2 cm.

Câu 15: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính và khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm, 9 cm.
  • B. 6 cm, 3 cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác