Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 1 Ôn tập chương 5: Đường tròn (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 5: Đường tròn (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. AB TRẮC NGHIỆM CD
  • B. AB < CD
  • C. AB = CD
  • D. AB > CD

Câu 2: Trong một đường tròn, dây lớn nhất là:

  • A. đường kính
  • B. bán kính
  • C. chu vi
  • D. diện tích

Câu 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì… với dây ấy. Điền vào chỗ chấm.

  • A. nhỏ hơn
  • B. vuông góc
  • C. song song
  • D. bằng

Câu 4: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.

  • A. CE > DF
  • B. CE = 2DF
  • C. CE < DF
  • D. CE = DF

Câu 5: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây MN. Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt tại E và F. So sánh độ dài OE và OF.

  • A. OE = OF
  • B. OE = OF
  • C. OE < OF
  • D. OE > OF

Câu 6: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:

  • A. đường thẳng cắt đường tròn
  • B. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
  • C. đường thẳng không cắt đường tròn
  • D. đường thẳng vuông góc cắt đường tròn

Câu 8: Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH a tại H, biết  OH < R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

  • A. cắt nhau 
  • B. không cắt nhau
  • C. tiếp xúc  
  • D. đáp án khác

Câu 9: Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm; BC = 5cm. Vẽ đường tròn (M; NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. BC là tiếp tuyến của (C; CA)
  • B. AB là tiếp tuyến của (C; CA)
  • C. AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA)
  • D. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn đường kính BH cắt AB tại D, đường tròn đường kính CH cắt AC tại E. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH
  • B. Tứ giác AEHD là hình chữ nhật
  • C. DE là cát tuyến của đường tròn đường kính BH
  • D. DE ⊥ DI (với I là trung điểm BH)

Câu 11: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng:

  • A. Số đo cung lớn                             
  • B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
  • C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 12: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng:

  • A. Số đo cung nhỏ
  • B. Tổng giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
  • C. Hiệu giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 13: Chu vi đường tròn bán kính R = 6cm là:

  • A. 18π        
  • B. 9π          
  • C. 12π        
  • D. 27π

Câu 114: Một hình tròn có diện tích S = 225π  (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:

  • A. 14 (cm)  
  • B. 16 (cm)  
  • C. 12 (cm)  
  • D. 15 (cm)

Câu 15: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là:

  • A. 100π  (cm2)
  • B. 10π  (cm2)
  • C. 20π  (cm2)
  • D. 100π2 (cm2)

Câu 16: Cho đường tròn (O; 8cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho TRẮC NGHIỆM. Tính diện tích hình quạt AOM

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Tính diện tích hình vành khuyên khi R= 10,5cm, R= 7,8cm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 155,1 cm2
  • B. 155 cm2
  • C. 105 cm2
  • D. 150 cm2

Câu 18: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Chọn câu đúng: Tam giác MBE

  • A. Cân tại B
  • B. Vuông tại M
  • C. Cân tại M
  • D. Tam giác đều

Câu 19: Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm , có dây AB = 8cm và M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ O đến AB?

  • A. 4 cm
  • B. 3 cm
  • C. 2 cm
  • D. 5 cm

Câu 20: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. AC = AB = 4 cm
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2 cm. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng 2 cm, tâm là các đỉnh của hình vuông.

TRẮC NGHIỆM

  • A. S = 8 − 4π
  • B. S = 4π  + 8
  • C. S = 4π                                                              
  • D. S = 4π  − 8

Câu 22: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = RTRẮC NGHIỆM. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo cung AB lớn là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ diểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Cho OD = BA = 2R. Tính AC theo R

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tam là giao điểm A và bán kính TRẮC NGHIỆM
  • B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính TRẮC NGHIỆM
  • C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính TRẮC NGHIỆM
  • D. Tâm là giao điểm TRẮC NGHIỆM và bán kính TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Lấy M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?

TRẮC NGHIỆM

  • A. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1); (O2)
  • B. AM = MC
  • C. AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2
  • D. TRẮC NGHIỆM

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác