Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 48 Luyện tập chung

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 48 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính 5 x 2 x 7 = ?

  • A. 75
  • B. 70
  • C. 71
  • D. 72

Câu 2: Tính 421 x 89

  • A. 37496
  • B. 37469
  • C. 34769
  • D. 34796

Câu 3: Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp 36 gói. Hỏi có thể xếp 2500  gói kẹo vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?

  • A. 79 hộp; thừa 4 gói
  • B. 69 hộp; thừa 14 gói
  • C. 79 hộp; thừa 6 gói
  • D. 69 hộp; thừa 16 gói

Câu 4: Đầu năm nhà trường tuyển vào lớp học phổ cập được 40 học sinh và đóng đủ 10 bộ bàn ghế để các em học. Sau đó lại vận động thêm một số em nữa vào lớp nên nhà trường phải đóng tất cả 12 bộ bàn ghế để các em học. Hỏi số học sinh vận động thêm vào lớp là bao nhiêu em?

  • A. 8 em
  • B. 7 em
  • C. 6 em
  • D. 5 em

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?

  • A. Khi chia một tổng cho một số ta có thể chia từng số hạng của tổng cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
  • B. Khi chia một tổng cho một số ta có thể chia từng số hạng của tổng cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.
  • C. Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
  • D. Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số bị chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.

Câu 6: Tính 3 x 5 x 6 = ?

  • A. 90
  • B. 93
  • C. 95
  • D. 96

Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 75cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng hình chữ nhật là 45cm.

  • A. 380cm
  • B. 340cm
  • C. 300cm
  • D. 170cm

Câu 8: Tính 4 x 5 x 3 = ?

  • A. 64
  • B. 60
  • C. 65
  • D. 63

Câu 9: Điền số thích hợp vào chõ trống:

Có 5112 quyển vở xếp đều vào 9 thùng. Vậy 5 thùng như thế xếp được ... quyển vở.

  • A. 2480
  • B. 2408
  • C. 2840
  • D. 2804

Câu 10: Tính 2350 x 1000 = ?

  • A. 23500
  • B. 235000
  • C. 2350000
  • D. 23500000

Câu 11: Trung bình cộng của dãy các số lẻ từ 111 đến 2015 là:

  • A. 1063
  • B. 1064
  • C. 1065
  • D. 1066

Câu 12: Hiệu hai số là 2790. Số lớn là 3560. Tính trung bình cộng hai số đó.

  • A. 2156
  • B. 2516
  • C. 2561
  • D. 2165

Câu 13: Người ta xếp 127450 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?

  • A. 15931 hộp
  • B. 15931 hộp, thừa 4 cái áo
  • C. 15931 hộp, thừa 1 cái áo
  • D. 15931 hộp, thừa 2 cái áo

Câu 14: Cho dãy số 40; 42; 44; 46; 48; 50; 52; 54

Số trung bình cộng của dãy số là        

  • A. 40
  • B. 45
  • C. 44
  • D. 47

Câu 15: Tính 15 x 81

  • A. 1251
  • B. 1521
  • C. 1215
  • D. 1125

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống:

Tuổi trung bình của các cầu thủ đội bóng chuyền (có 6 người) là 21 tuổi. Nếu không tính đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại là 20 tuổi.

Vậy tuổi của đội trưởng là ... tuổi

  • A. 26
  • B. 25
  • C. 24
  • D. 23

Câu 17: Tính 27 x 10 = ?

  • A. 270
  • B. 2700
  • C. 27
  • D. 27000

Câu 18: Tính 4800 : 100 = ?

  • A. 480
  • B. 48
  • C. 4800
  • D. 48000

Câu 19: Tổng số tuổi của bố, mẹ, Khánh và An là 99 tuổi, trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và An là 29 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người, biết tuổi Khánh gấp đôi tuổi An, tuổi An bằng tuổi mẹ.

  • A. Bố: 54 tuổi; mẹ: 30 tuổi; Khánh: 10 tuổi; An: 5 tuổi
  • B. Bố: 45 tuổi; mẹ: 36 tuổi; Khánh: 12 tuổi; An: 6 tuổi
  • C. Bố: 47 tuổi; mẹ: 42 tuổi; Khánh: 14 tuổi; An: 7 tuổi
  • D. Bố: 48 tuổi; mẹ: 44 tuổi; Khánh: 16 tuổi; An: 8 tuổi

Câu 20: Tính 2020000 : 1000 = ?

  • A. 202
  • B. 20200
  • C. 2020
  • D. 202000

Câu 21: Cuộn dây thứ nhất dài 23280m. Cuộn dây thứ hai dài bằng $\frac{1}{5}$ cuộn thứ nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu mét từ cuộn thứ nhất sang cuộn thứ hai để hai cuộn dài bằng nhau?

  • A. 4656m
  • B. 6984m
  • C. 9312m
  • D. 11640m

Câu 22: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

2496 : 64 x 25 ... 736 + 9184 : 2

  • A. < 
  • B. > 
  • C. =
  • D. Không có dấu thich hợp

Câu 23: Tính 314 x 20

  • A. 6820
  • B. 6802
  • C. 6208
  • D. 6280

Câu 24: Có 24 cái bánh nướng đựng đều trong 6 hộp. Cô giáo mua về cho lớp mẫu giáo 5 hộp bánh như vậy và chia đều cho các cháu, mỗi cháu được nửa cái. Hỏi lớp mẫu giáo đó có bao nhiêu cháu?

  • A. 42
  • B. 40
  • C. 45
  • D. 44

Câu 25: Tính 2 x 5 x 4 = ?

  • A. 42
  • B. 45
  • C. 44
  • D. 40

Câu 26: Có 6 gói kẹo. Bạn Huy lấy ra mỗi gói 10 cái kẹo thì thấy số kẹo còn lại ở 6 gói đúng bằng số kẹo ở 4 gói nguyên. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái?

  • A. 36
  • B. 34
  • C. 30
  • D. 31

Câu 27: Tính 746 x 18

  • A. 13428
  • B. 12438
  • C. 12483
  • D. 14283

Câu 28: Điền số thích hợp vào ô trống:

Người ta xếp đều 896 tấn hàng lên 32 toa xe lửa. Vậy mỗi toa chứa được .... tấn hàng

  • A. 27
  • B. 28
  • C. 22
  • D. 23

Câu 29: Tính 609 x 9 - 4845 = ?

  • A. 663
  • B. 336
  • C. 363
  • D. 636

Câu 30: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng ca được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?

  • A. 16520
  • B. 16250
  • C. 15620
  • D. 15260

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác