Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 66 Luyện tập chung

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 66 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính rồi rút gọn $\frac{1}{2}$ x $\frac{8}{3}$

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{8}{3}$
  • C. $\frac{4}{6}$
  • D. $\frac{8}{6}$

Câu 2: Hiện nay tuổi anh bằng $\frac{2}{5}$ tuổi bố và bằng $\frac{4}{3}$ tuổi em. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố 40 tuổi.

  • A.30
  • B.26
  • C.32
  • D.28

Câu 3: Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được $\frac{3}{5}$ số trứng mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng $\frac{1}{8}$ số trứng đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?

  • A.153
  • B.180
  • C.135
  • D.270

Câu 4: Tính diện tích hình vuông có cạnh $\frac{4}{5}$ m

  • A. $\frac{16}{25}$
  • B. $\frac{16}{5}$
  • C. $\frac{4}{25}$
  • D. $\frac{25}{16}$

Câu 5: Tính $\frac{5}{7}$ x $\frac{3}{4}$

  • A. $\frac{20}{21}$
  • B. $\frac{15}{28}$
  • C. $\frac{15}{11}$
  • D. $\frac{8}{11}$

Câu 6: Tính $\frac{4}{5}$ x $\frac{6}{7}$

  • A. $\frac{24}{12}$
  • B. $\frac{10}{35}$
  • C. $\frac{24}{35}$
  • D. $\frac{10}{12}$

Câu 7: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{4}{7}$

  • A. $\frac{7}{1}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{7}{4}$
  • D. $\frac{4}{1}$

Câu 8: Lớp 4A có 48 học sinh và số học sinh nam bằng $\frac{5}{8}$ số học sinh cả lớp. Tính số học nữ của lớp đó.

  • A. 5
  • B. 18
  • C. 13
  • D. 14

Câu 9: Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng $\frac{2}{3}$ số thóc thu hoạch ở ruộng thứ nhất bằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoạch bao nhiêu thóc?

  • A.450kg
  • B.540kg 
  • C.600kg
  • D.300 kg

Câu 10: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{3}{5}$

  • A. $\frac{3}{1}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{0}{5}$
  • D. $\frac{5}{3}$

Câu 11: Tìm một số, biết $\frac{2}{11}$ của nó bằng 14?

  • A. $\frac{28}{11}$
  • B. 24
  • C. 56
  • D. 77

Câu 12: Số sách ở ngăn A bằng $\frac{2}{3}$ số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng $\frac{3}{7}$ số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B.

  • A.30
  • B.15
  • C.12
  • D.18

Câu 13: Tính $\frac{3}{5}\times \frac{7}{8}+\frac{1}{2}\times \frac{7}{5}$

  • A. $\frac{49}{40}$
  • B. $\frac{48}{40}$
  • D. $\frac{44}{40}$
  • D. $\frac{43}{40}$

Câu 14: Tính $\frac{22}{4}\times \frac{4}{11}\times 15$

  • A. $\frac{10}{5}$
  • B. 10
  • C. $\frac{10}{2}$
  • D. $\frac{10}{4}$

Câu 15: Số thỏ ở chuồng A bằng $\frac{2}{5}$ tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng $\frac{1}{3}$ tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B.

  • A.45
  • B.18
  • C.27
  • D.12

Câu 16: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{9}{4}$

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. $\frac{4}{1}$
  • C. $\frac{0}{4}$
  • D. $\frac{0}{9}$

Câu 17: Tính $(\frac{7}{4}-\frac{3}{5})$ x 20

  • A. 20
  • B. $\frac{20}{23}$
  • C. 23
  • D. $\frac{23}{20}$

Câu 18: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{10}{7}$

  • A. $\frac{7}{2}$
  • B. $\frac{7}{10}$
  • C. $\frac{7}{8}$
  • D. $\frac{1}{7}$

Câu 19: Tính $\frac{2}{9}$ x $\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{2}{12}$
  • B. $\frac{4}{9}$
  • C. $\frac{9}{4}$
  • D. $\frac{1}{9}$

Câu 20: Tính $\frac{3}{7}:\frac{5}{8}$

  • A. $\frac{15}{56}$
  • B. $\frac{8}{15}$
  • C. $\frac{8}{56}$
  • D. $\frac{24}{35}$

Câu 21: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài $\frac{17}{5}$ m và chiều rộng bằng $\frac{1}{2}$ chiều dài.

Chu vi và diện tích lần lượt là

  • A. $\frac{51}{10}$m và $\frac{289}{50}m^{2}$
  • B. $\frac{289}{50}$ m và $\frac{51}{50}m^{2}$
  • C. $\frac{51}{50}$m  và $\frac{58}{9}m^{2}$
  • D. $\frac{51}{5}$m và $\frac{289}{50}m^{2}$

Câu 22: Tổng số đo chiều dài của ba tấm vải là 224m. Nếu cắt $\frac{3}{7}$ tấm vải thứ nhất, $\frac{3}{7}$ tấm vải thứ hai và $\frac{2}{5}$ tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài tấm vải thứ nhất.

  • A.90m
  • B.224m 
  • C.84m
  • D.112 m

Câu 23: Tính $\frac{2}{3}:\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{14}{15}$
  • B. $\frac{10}{15}$
  • C. $\frac{10}{21}$
  • D. $\frac{14}{21}$

Câu 24: Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được $\frac{1}{5}$ cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được $\frac{4}{9}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được $\frac{2}{7}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được $\frac{8}{9}$ số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang?

  • A.140 trang
  • B.270 trang
  • C.350 trang
  • D.280 trang

Câu 25: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất sửa $\frac{5}{9}$ đoạn đường, ngày thứ hai sửa $\frac{1}{4}$ đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7m còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?

  • A.36m
  • B.72m 
  • C.54m
  • D.60m

Câu 26: Điền số thích hợp vào ô trống

Gấu túi là một loài thú có túi, ăn thực vật, sống ở một số bang của Ô-xtrây-li-a. Nó có chiều dài cơ thể từ 60 cm đến 85 cm và khối lượng từ 4 kg đến 15 kg. Màu lông từ xám bạc đến nâu sô-cô-la. Gấu túi hoạt động vào ban đêm, thức ăn chủ yếu là một vài loại lá cây bạch đàn, khuynh diệp.

Gấu túi dành $\frac{3}{4}$ thời gian trong ngày để ngủ. Con người dùng $\frac{1}{3}$ thời gian trong ngày để ngủ. Trong một ngày gấu túi ngủ nhiều hơn con người .... giờ

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 18

Câu 27: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{2}{3}$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{1}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 28: Tính $\frac{8}{7}:\frac{3}{4}$

  • A. $\frac{24}{28}$
  • B. $\frac{32}{28}$
  • C. $\frac{32}{21}$
  • D. $\frac{24}{21}$

Câu 29: Tính $\frac{1}{3}:\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{2}{5}$

Câu 30: Tính $\frac{2}{3}$ x $\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{14}{15}$
  • B. $\frac{10}{21}$
  • C. $\frac{21}{10}$
  • D. $\frac{15}{14}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác