Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 65 Tìm phân số của một số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 65 Tìm phân số của một số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh nam?
A. 16 học sinh
- B. 32 học sinh
- C. 34 học sinh
- D. 36 học sinh
Câu 2: Một trại chăn nuôi có 240 con gồm gà, ngan và vịt. Trong đó số gà chiếm $\frac{2}{5}$ tổng số con, số vịt chiếm $\frac{1}{4}$ tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?
- A. 60 con
B. 84 con
- C. 96 con
- D. 144 con
Câu 3: Một lớp học có 36 học sinh. Có $\frac{2}{3}$ số học sinh trong lớp là học sinh khá. Hỏi trong lớp học đó có bao nhiêu học sinh khá?
A. 24
- B. 25
- C. 26
- D. 23
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
$\frac{4}{7}$ của 252cm là ......... cm.
A. 144
- B. 133
- C. 244
- D. 233
Câu 5: Biết $\frac{3}{5}$ số học sinh giỏi của lớp 4A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A.12 học sinh giỏi
- B.15 học sinh giỏi
- C.14 học sinh giỏi
D.20 học sinh giỏi
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A.80 cm$^{2}$
- B.45 cm$^{2}$
C.160 cm$^{2}$
- D.56 cm$^{2}$
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài.
Vậy diện tích hình chữ nhật là .............. $m^{2}$
- A.355
- B. 365
C.375
- D. 385
Câu 8: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có $\frac{6}{7}$ số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?
- A. 25
- B. 18
C. 24
- D. 30
Câu 9: Một cửa hàng có hai thùng dầu. Biết $\frac{2}{3}$ số dầu ở thùng thứ nhất là 28 lít dầu, $\frac{4}{5}$ số dầu ở thùng thứ hai là 48 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
- A.124(l)
B.102(l)
- C.92(l)
- D.100(l)
Câu 10: Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết rằng $\frac{4}{7}$ đoạn đường đó dài 40km.
- A.75km
- B.48km
C.70km
- D.80km
Câu 11: $\frac{1}{6}$ của 18 là
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 12: Đàn gà có 12 con. Hỏi $\frac{3}{4}$ số gà trong đàn là bao nhiêu con?
- A. 8
B. 9
- C. 10
- D. 11
Câu 13: Tìm $\frac{3}{4}$ của 52.
- A. 36
- B. 37
- C. 38
D. 39
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lớp 4A có 20 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng $\frac{4}{5}$ số học sinh nam.
Vậy lớp 4A có ............ học sinh nữ.
- A. 13
- B. 14
- C. 15
D. 16
Câu 15: Muốn tìm $\frac{3}{5}$ của 15 ta làm như sau:
- A. Lấy 15 nhân với $\frac{3}{5}$
- B. Lấy 15 chia cho 5 rồi nhân với 3
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng $\frac{9}{10}$ số cam và số cam bằng $\frac{10}{11}$ số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?
A.150 quả
- B.100 quả
- C.145 quả
- D.140 quả
Câu 17: Hiện nay ông 72 tuổi, tuổi bố bằng $\frac{5}{9}$ tuổi ông. Hỏi hiện nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
- A. 45
- B. 40
C. 32
- D. 27
Câu 18: Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 16 học sinh
- B. 32 học sinh
C. 34 học sinh
- D. 36 học sinh
Câu 19: Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết $\frac{5}{7}$ số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?
A.12kg
- B.18kg
- C.25kg
- D.30kg
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hà phải đọc một cuốn sách dày 200 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được $\frac{3}{8}$ số trang sách đó. Ngày thứ hai, Hà đọc được $\frac{1}{5}$ số trang sách còn lại.
Vậy để đọc hết quyển sách, Hà còn phải đọc ................ trang sách nữa.
- A. 98
- B. 99
C. 100
- D. 200
Câu 21: Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 57000 đồng. Như vậy, số tiền đã tiêu bằng $\frac{3}{4}$ số tiền còn lại. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?
- A.311000 đồng
- B.113000 đồng
C.133000 đồng
- D.131000 đồng
Câu 22: Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được $\frac{5}{8}$ số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 750 kg
- B. 800 kg
- C. 1250 kg
- D. 1350 kg
Câu 23: Năm nay mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{2}{9}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
- A. 7 tuổi
B. 8 tuổi
- C. 9 tuổi
- D. 10 tuổi
Câu 24: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng $\frac{5}{6}$ chiều dài. Hãy tìm chiều rộng của mảnh đất đó.
- A. 100
B. 200
- C. 300
- D. 400
Câu 25: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh $\frac{2}{3}$ số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
A.30 cái kẹo
- B.36 cái kẹo
- C.40 cái kẹo
- D.18 cái kẹo.
Câu 26: Lớp 4A có 24 học sinh nam. Số học sinh nam bằng $\frac{4}{5}$ số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?
- A.30 học sinh
- B.8 học sinh
C.6 học sinh
- D.16học sinh.
Câu 27: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Người ta sử dụng $\frac{5}{9}$ diện tích để trồng hoa, $\frac{1}{6}$ diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước.
- A. 81$m^{2}$
- B. 486$m^{2}$
- C. 270$m^{2}$
D. 135$m^{2}$
Câu 28: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng $\frac{3}{2}$ chiều rộng
- A. 100 m
- B. 130 m
C. 120 m
- D. 110 m
Câu 29: Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng $\frac{3}{8}$ chiều dài là 12cm, $\frac{2}{3}$ chiều rộng là 12cm.
- A.515 cm$^{2}$
- B.520 cm$^{2}$
C.576 cm$^{2}$
- D.535 cm$^{2}$
Câu 30: Có tất cả 840kg gạo gồm ba loại: $\frac{1}{6}$ số đó là gạo tám thơm, $\frac{3}{8}$ số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.
- A.390kg
- B.120kg
- C.270kg
D.385kg
Xem toàn bộ: Giải toán 4 kết nối bài 65 Tìm phân số của một số
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận