Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 63 Phép nhân phân số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 63 Phép nhân phân số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phép nhân phân số có những tính chất nào dưới đây?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất phân phối
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Tính 12 x $\frac{4}{3}$
- A. 17
- B. 12
C. 16
- D. 19
Câu 3: Bác Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$ m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1$m^{2}$ thì thu được 3kg cà chua, vậy trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:
- A. 111 kg
- B. 145 kg
C. 3675 kg
- D. 11100 kg
Câu 4: Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
- C. Không đúng mà cũng không sai
Câu 5: Tính $\frac{5}{8}$ x $\frac{4}{15}$
- A. $\frac{1}{2}$
- B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{1}{6}$
- D. $\frac{9}{23}$
Câu 6: Tính 6 x $(\frac{5}{8}+\frac{3}{4})$
- A. $\frac{9}{2}$
- B. $\frac{11}{4}$
- C. $\frac{44}{3}$
D. $\frac{33}{4}$
Câu 7: Tính $\frac{7}{9}$ x 1
A. $\frac{7}{9}$
- B. $\frac{8}{9}$
- C. 7
- D. 1
Câu 8: Tính $\frac{7}{8}$ x $\frac{9}{4}$
- A. $\frac{16}{32}$
- B. $\frac{2}{32}$
- C. $\frac{1}{16}$
D. $\frac{63}{32}$
Câu 9: Tính $\frac{23}{5}$ x 2
A. $\frac{46}{5}$
- B. $\frac{46}{6}$
- C. $\frac{23}{10}$
- D. $\frac{25}{5}$
Câu 10: Tính 2 x $\frac{4}{9}$
- A. $\frac{6}{9}$
B. $\frac{8}{9}$
- C. $\frac{4}{18}$
- D. $\frac{4}{11}$
Câu 11: Một hình vuông có cạnh là $\frac{1}{3}$ m, tính chu vi và diện tích của hình vuông đó lần lượt là:
A. $\frac{4}{3}m;\frac{1}{9}m^{2}$
- B. $\frac{4}{6}m;\frac{1}{9}m^{2}$
- C. $\frac{2}{3}m;\frac{2}{9}m^{2}$
- D. $\frac{2}{3}m;\frac{1}{18}m^{2}$
Câu 12: Tính $\frac{2}{3}\times \frac{4}{5}\times \frac{9}{4}$
- A. $\frac{4}{3}$
B. $\frac{6}{5}$
- C. $\frac{5}{4}$
- D. $\frac{9}{20}$
Câu 13: Tính $\frac{3}{5}$ x $\frac{4}{7}$
- A. $\frac{7}{12}$
B. $\frac{12}{35}$
- C. $\frac{7}{5}$
- D. $\frac{35}{12}$
Câu 14: Tính rồi rút gọn $\frac{144}{12}$ x $\frac{3}{5}$
- A. $12\frac{3}{5}$
B. $\frac{36}{5}$
- C. $\frac{31}{5}$
- D. $\frac{36}{7}$
Câu 15: Một hình vuông có cạnh $\frac{5}{8}$m. Chu vi và diện tích hình vuông đó lần lượt là
- A. $\frac{25}{64}m;\frac{5}{2}m^{2}$
B. $\frac{5}{2}m;\frac{25}{64}m^{2}$
- C. $\frac{5}{64}m;\frac{25}{2}m^{2}$
- D. $\frac{25}{2}m;\frac{5}{61}m^{2}$
Câu 16: Tính $\frac{6}{9}$ x $\frac{2}{8}$
- A. $\frac{5}{12}$
- B. $\frac{3}{6}$
C. $\frac{1}{8}$
- D. $\frac{1}{12}$
Câu 17: Tìm x, biết $x:\frac{7}{12}=\frac{1}{2}-\frac{2}{7}$
A. $\frac{1}{8}$
- B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{3}{14}$
- D. $\frac{7}{24}$
Câu 18: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài $\frac{8}{9}$m và chiều rộng $\frac{7}{11}$ m
- A. $\frac{51}{99}m^{2}$
- B. $\frac{53}{99}m^{2}$
C. $\frac{56}{99}m^{2}$
- D. $\frac{57}{99}m^{2}$
Câu 19: Tính $(\frac{1}{2}+\frac{4}{5})$ x $\frac{2}{3}$
- A. $\frac{11}{15}$
- B. $\frac{12}{15}$
C. $\frac{13}{15}$
- D. $\frac{14}{15}$
Câu 20: Tính rồi rút gọn $\frac{20}{4}$ x $\frac{3}{7}$
- A. 4
- B. $5\frac{3}{7}$
- C. 5
D. $\frac{15}{7}$
Câu 21: Tính $\frac{5}{7}\times \frac{11}{18}+\frac{7}{18}\times \frac{5}{7}$
- A. $\frac{5}{18}$
- B. $\frac{18}{7}$
C. $\frac{5}{7}$
- D. $\frac{7}{18}$
Câu 22: Tính $\frac{2}{3}$ x $\frac{4}{5}$
- A. $\frac{6}{8}$
- B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{8}{15}$
D. $\frac{6}{5}$
Câu 23: Chọn dấu thích hợp
$\frac{3}{4}\times \frac{8}{15}+\frac{1}{3}...2-\frac{2}{5}\times 3$
A. <
- B. >
- C. =
Câu 24: Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh $\frac{4}{5}$ m
- A. $\frac{8}{5}m$
B. $\frac{16}{5}m$
- C. $\frac{12}{5}m$
- D. $\frac{17}{5}m$
Câu 25: Tính rồi rút gọn $\frac{25}{30}$ x $\frac{6}{8}$
- A. $\frac{1}{5}$
B. $\frac{5}{8}$
- C. $\frac{5}{6}$
- D. $\frac{5}{24}$
Câu 26: $\frac{6}{7}$ x 8
- A. $\frac{6}{56}$
B. $\frac{48}{7}$
- C. $\frac{14}{7}$
- D. $\frac{5}{24}$
Câu 27: Tính $\frac{7}{11}$ x 1
- A. $\frac{7}{12}$
- B. 1
C. $\frac{7}{11}$
- D. $\frac{11}{7}$
Câu 28: Một hình chữ nhật có chiều rộng $\frac{3}{4}$ m , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
- A. $\frac{3}{4}m^{2}$
- B. $\frac{12}{16}m^{2}$
- C. $\frac{21}{16}m^{2}$
D. $\frac{27}{16}m^{2}$
Câu 29: Tính $\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}\times \frac{4}{5}\times \frac{5}{6}\times \frac{6}{7}\times \frac{7}{8}\times \frac{8}{9}$
- A. $\frac{7}{24}$
- B. $\frac{2020}{2021}$
C. $\frac{2}{9}$
- D. $\frac{8}{9}$
Câu 30: Tính $\frac{16}{4}$ x $\frac{3}{9}$
- A. $\frac{3}{4}$
- B. $\frac{19}{13}$
C. $\frac{3}{4}$
- D. $\frac{13}{19}$
Xem toàn bộ: Giải toán 4 kết nối bài 63 Phép nhân phân số
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận