Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 11 Hàng và lớp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 11 Hàng và lớp - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng trăm
  • C. Hàng chục
  • D. Hàng đơn vị

Câu 2: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng chục nghìn
  • C. Hàng trăm nghìn
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3: Chữ số 7 trong số 170 825  thuộc hàng nào, lớp nào?

  • A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
  • B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  • C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
  • D. Hàng nghìn, lớp nghìn

Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001

  • A. < 
  • B. > 
  • C. =

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963

  • A. =
  • B. < 
  • C. > 

Câu 6: Tìm số lớn nhất trong các số sau:

  • A. 99531
  • B. 901502
  • C. 650567
  • D. 742058

Câu 7: Viết số 489236 thành tổng theo mẫu: 67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2

  • A. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3
  • B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6
  • C. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6
  • D. 489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6

Câu 8: Chữ số 4 trong số 140 825 thuộc hàng nào, lớp nào?

  • A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
  • B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  • C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
  • D. Hàng nghìn, lớp nghìn

Câu 9: Chữ số 3 trong: 305 804 thuộc hàng:

  • A. hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  • B. hàng nghìn, lớp trăm
  • C. hàng trăm, lớp nghìn
  • D. hàng nghìn, lớp nghìn

Câu 10: Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị

  • A. 500735
  • B. 507035
  • C. 570035
  • D. 507350

Câu 11: Lớp đơn vị gồm có những hàng nào?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng chục nghìn
  • C. Hàng trăm nghìn
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 12: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • A. 9876; 20483; 892673; 897125
  • B. 20483; 892673; 897125; 9876
  • C. 897125; 9876; 20483; 892673
  • D. 9876; 20483; 897125; 892673

Câu 13: Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là

  • A. 405729
  • B. 405792
  • C. 405972
  • D. 407592

Câu 14: Viết số, biết số đó gồm : 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.

  • A. 4 960 573
  • B. 4 960 537
  • C. 4 960 357
  • D. 4 960 753

Câu 15: Số 731 450 008 đọc là

  • A. Bảy trăm ba lẻ mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
  • B. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
  • C. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi không trăm linh tám.
  • D. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không tám

Câu 16: Hàng nào sau đây không thuộc lớp nghìn?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng chục nghìn
  • C. Hàng chục
  • D. Hàng trăm nghìn

Câu 17: Số 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 2 đơn vị viết là

  • A. 3004752
  • B. 304752
  • C. 340752
  • D. 347502

Câu 18: Chữ số 9 trong số 190 825 thuộc hàng nào, lớp nào?

  • A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
  • B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  • C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
  • D. Hàng nghìn, lớp nghìn

Câu 19: Chữ số 8 trong: 305 804 thuộc hàng:

  • A. hàng trăm, lớp đơn vị
  • B. hàng nghìn, lớp trăm
  • C. hàng trăm, lớp nghìn
  • D. hàng nghìn, lớp nghìn

Câu 20: Tìm số lớn nhất trong các số sau:

  • A. 995313
  • B. 901502
  • C. 65056
  • D. 74058

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác