Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 69 Ôn tập phân số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 69 Ôn tập phân số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Quy đồng các phân số $\frac{1}{2};\frac{1}{5}$ và $\frac{1}{3}$
A. $\frac{15}{30};\frac{6}{30}$ và $\frac{10}{30}$
- B. $\frac{6}{30};\frac{15}{30}$ và $\frac{10}{30}$
- C. $\frac{15}{30};\frac{10}{30}$ và $\frac{6}{30}$
- D. $\frac{10}{30};\frac{15}{30}$ và $\frac{6}{30}$
Câu 2: $\frac{2}{5}$ là phân số chỉ phần tô đậm của hình nào sau đây?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
C. Hình 3
- D. Hình 4
Câu 3: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{1}{3}$
B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{1}{4}$
- D. $\frac{4}{3}$
Câu 4: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{2}{10}$
- B. $\frac{1}{10}$
- C. $\frac{2}{8}$
D. $\frac{4}{5}$
Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{2}{5}$ và $\frac{3}{7}$
A. $\frac{14}{35}$ và $\frac{15}{35}$
- B. $\frac{15}{35}$ và $\frac{14}{35}$
- C. $\frac{13}{35}$ và $\frac{17}{35}$
- C. $\frac{12}{35}$ và $\frac{13}{35}$
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống $\frac{24}{36}=\frac{...}{3}$
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
$\frac{12}{13}...\frac{1212}{1313}...\frac{121212}{131313}$
- A. >, =
B. =, =
- C. <, >
- D. =, >
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống $\frac{4}{6}=\frac{...}{3}=\frac{6}{...}=\frac{...}{15}=\frac{18}{...}=\frac{...}{30}$
- A. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{9}=\frac{10}{15}=\frac{18}{27}=\frac{20}{30}$
- B. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{7}=\frac{10}{15}=\frac{18}{27}=\frac{20}{30}$
- C. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{9}=\frac{5}{15}=\frac{18}{24}=\frac{20}{30}$
- D. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{9}=\frac{10}{15}=\frac{18}{24}=\frac{20}{30}$
Câu 9: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{2}{3}$ và $\frac{4}{5}$
A. $\frac{10}{15}$ và $\frac{12}{15}$
- B. $\frac{2}{15}$ và $\frac{4}{15}$
- C. $\frac{8}{12}$ và $\frac{8}{15}$
- D. $\frac{8}{3}$ và $\frac{8}{5}$
Câu 10: Phân số thích hợp ở dấu ?
- A. $\frac{3}{10}$
B. $\frac{4}{10}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 11: Sắp xếp các phân số $\frac{1}{3};\frac{1}{6};\frac{5}{2};\frac{3}{2}$ theo thứ tự tăng dần
- A. $\frac{1}{6};\frac{1}{3};\frac{5}{2};\frac{3}{2}$
- B. $\frac{1}{3};\frac{1}{6};\frac{5}{2};\frac{3}{2}$
B. $\frac{1}{6};\frac{1}{3};\frac{3}{2};\frac{5}{2}$
- D. $\frac{1}{6};\frac{3}{2};\frac{1}{3};\frac{5}{2}$
Câu 12: Rút gọn phân số $\frac{12}{18}$
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{3}{2}$
- C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{8}{3}$
Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ trống $\frac{3}{4}=\frac{...}{12}$
- A. 6
B. 9
- C. 8
- D. 7
Câu 14: Rút gọn phân số $\frac{4}{40}$
- A. $\frac{4}{10}$
- B. $\frac{2}{5}$
C. $\frac{1}{10}$
- D. $\frac{2}{10}$
Câu 15: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{3}{7}$
- B. $\frac{2}{6}$
- D. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{2}$
Câu 16: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
A. $\frac{4}{7}$
- B. $\frac{3}{7}$
- C. $\frac{4}{3}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 17: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{3}{4}$ và $\frac{7}{8}$
- A. $\frac{3}{8}$ và $\frac{7}{8}$
- B. $\frac{6}{8}$ và $\frac{14}{8}$
C. $\frac{6}{8}$ và $\frac{7}{8}$
- D. $\frac{3}{8}$ và $\frac{14}{8}$
Câu 18: Rút gọn phân số $\frac{18}{24}$
- A. $\frac{9}{12}$
- B. $\frac{9}{24}$
- C. $\frac{3}{12}$
D. $\frac{3}{4}$
Câu 19: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{1}{2};\frac{3}{4}$ và $\frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{28}, \frac{3}{28}$ và $\frac{5}{28}$
B. $\frac{14}{28},\frac{21}{28}$ và $\frac{20}{28}$
- C. $\frac{12}{28},\frac{13}{28}$ và $\frac{15}{28}$
- D. $\frac{2}{4},\frac{3}{4}$ và $\frac{6}{4}$
Câu 20: Phân số thích hợp ở dấu ?
- A. $\frac{8}{5}$
- B. $\frac{4}{5}$
C. $\frac{8}{10}$
- D. $\frac{6}{5}$
Câu 21: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
A. $\frac{3}{5}$
- B. $\frac{5}{10}$
- C. $\frac{6}{5}$
- D. $\frac{7}{10}$
Câu 22: Rút gọn phân số $\frac{20}{12}$
- A. $\frac{10}{6}$
B. $\frac{5}{3}$
- C. $\frac{10}{3}$
- D. $\frac{5}{6}$
Câu 23: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{8}{8}$
B. 0
- C. $\frac{8}{0}$
- D. $\frac{8}{1}$
Câu 24: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{4}{15}$ và $\frac{6}{45}$
- A. $\frac{2}{45}$ và $\frac{6}{45}$
- B. $\frac{24}{45}$ và $\frac{6}{45}$
- B. $\frac{24}{45}$ và $\frac{26}{45}$
D. $\frac{12}{45}$ và $\frac{6}{45}$
Câu 25: Rút gọn phân số sau $\frac{14}{35}$
- A. $\frac{10}{25}$
- B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 26: Rút gọn phân số $\frac{60}{12}$
- A. $\frac{5}{3}$
- B. $\frac{12}{5}$
C. 5
- D. $\frac{12}{3}$
Câu 27: Rút gọn phân số $\frac{60}{180}$
- A. $\frac{6}{18}$
- B. $\frac{2}{6}$
- C. $\frac{30}{90}$
D. $\frac{1}{3}$
Câu 28: Rút gọn phân số $\frac{28}{56}$
- A. $\frac{1}{3}$
B. $\frac{1}{2}$
- C. $\frac{14}{28}$
- D. $\frac{7}{21}$
Câu 29: Rút gọn phân số $\frac{26}{39}$
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{26}{39}$
- C. $\frac{6}{9}$
- D. $\frac{2}{9}$
Câu 30: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
$\frac{3}{4}...\frac{33}{44}...\frac{333}{444}$
- A. >, =
- B. <, =
C. =, =
- D. >, >
Xem toàn bộ: Giải toán 4 kết nối bài 69 Ôn tập phân số
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận