Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 13 Làm tròn đến số hàng trăm nghìn
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 13 Làm tròn đến số hàng trăm nghìn - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Làm tròn số 6 240 021 đến hàng trăm nghìn ta được
A. 6 200 000
- B. 6 300 000
- C. 6 240 000
- D. 6 000 000
Câu 2: Làm tròn số 6 710 000 đến hàng trăm nghìn ta được:
A. 6 700 000
- B. 6 800 000
- C. 7 000 000
- D. 6 000 000
Câu 3: Làm tròn số 675 900 lần lượt đến hàng chục nghìn, trăm nghìn ta được:
- A. 685 900 ; 700 000
B. 680 000 ; 700 000
- C. 676 000 ; 700 000
- D. 677 000; 700 000
Câu 4: Cho số 145 698 056. Làm tròn số đó đến hàng chục nghìn ta được
- A. 14 690 000
- B. 146 000 000
- C. 150 000 000
- D. 145 700 000
Câu 5: Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số đó bé hơn 5 thì ta làm tròn xuống, còn lại làm tròn lên.
A. Đúng
- B. Sai
Câu 6: Làm tròn số 826 994 đến hàng chục nghìn ta được số
- A. 830 000
- B. 820 000
C. 827 000
- D. 837 000
Câu 7: Số 583 647 105 làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số:
- A. 583 700 000
- B. 583 647 000
C. 583 600 000
- D. 600 000 000
Câu 8: Số 400 070 192 làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
- A. 400 070 000
B. 400 100 000
- C. 400 000 000
- D. 400 070 200
Câu 9. Làm tròn số 453 728 đến hàng nghìn ta được số
A. 454 000
- B. 453 000
- C. 450 000
- D. 500 000
Câu 10. Số 20 025 023 làm tròn đến hàng nghìn ta được số
- A. 20 026 000
B. 20 025 000
- C. 20 030 000
- D. 20 000 000
Câu 11: Số nào dưới đây làm tròn đến hàng triệu thì được 3 triệu?
- A. 2 593 456
- B. 2 459 678
- C. 3 510 000
D. 3 900 111
Câu 12: Số 20 triệu 552 nghìn làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
- A. 20 552 000
B. 20 600 000
- C. 20 556 000
- D. 20 652 000
Câu 13: Số nào dưới đây làm tròn được số 156 200 000?
- A. 156 290 000
- B. 156 251 222
C. 156 199 111
- D. 156 310 000
Câu 14: "Năm trăm bốn mươi hai triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi bảy" làm tròn đến hàng chục nghìn ta được số
- A. 542 054 657
B. 542 050 000
- C. 542 055 000
- D. 542 050 657
Câu 15: Làm tròn 9 387 156 đến hàng nghìn ta được số nào? Đọc số đó
- A. 9 387 156 đọc là "Chín triệu ba trăm tám mươi bảy nghìn một trăm năm mươi sáu.
- B. 9 388 000 đọc là "Chín triệu ba trăm tám mươi tám nghìn"
C. 9 387 000 đọc là " Chín triệu ba trăm tám mươi bảy nghìn"
- D. 9 000 000 đọc là "Chín triệu"
Câu 16: Năm 2020, dân số tỉnh Hà Nam là 1 870 300 người. Làm tròn số đó đến hàng trăm nghìn ta được số
- A. 1 800 000
B. 1 900 000
- C. 2 000 000
- D. 1 880 000
Câu 17: Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1 318 000 m. Làm tròn số đó đến hàng chục nghìn ta được số
A. 1 320 000
- B. 1 310 000
- C. 1 315 000
- D. 1 300 000
Câu 18. Năm 2022, số lượng xe máy bán được của một công ty là 3 467 846 xe. Làm tròn số xe máy đến hàng trăm nghìn ta được
- A. 3 400 000
B. 3 500 000
- C. 3 470 000
- D. 3 468 000
Câu 19: Khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 261 742 km. Bạn Vân Anh nói rằng khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 260 000 km. Theo em, Vân Anh đã làm tròn số đến hàng nào?
- A. hàng nghìn
- B. hàng trăm nghìn
- C. hàng chục
D. hàng chục nghìn
Câu 20: Làm tròn số 456 325 432 đến hàng chục nghìn, rồi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
A. 456 300 000
- B. 456 330 000
- C. 456 340 000
- D. 456 400 000
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận