Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 12 Các số trong phạm vi lớp triệu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 12 Các số trong phạm vi lớp triệu - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bạn Lan nói : “số 0 là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng

Câu 2: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  • A. 1 đơn vị
  • B. 2 đơn vị
  • C. 10 đơn vị
  • D. 100 đơn vị

Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 ... 4674

  • A. 4670
  • B. 4673
  • C. 4675
  • D. 4680

Câu 4: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

  • A. Một trăm nghìn số
  • B. Một triệu số
  • C. Một tỷ số
  • D. Mọi số tự nhiên

Câu 5: Giá trị của chữ số 4 trong số 132546789 là:

  • A. 400000
  • B. 40000
  • C. 40000000
  • D. 4000000

Câu 6: Viết số 1708306 thành tổng (theo mẫu):

1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8

  • A. 1708306 = 10000000 + 700000 + 800 + 30 + 6
  • B. 1708306 = 1000000 + 70000 + 800 + 30 + 6
  • C. 1708306 = 1000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6
  • D. 1708306 = 1000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6

Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

  • A. 900 số
  • B. 890 số
  • C. 555 số
  • D. 450 số

Câu 8: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1009 chữ số
  • B. 2444 chữ số
  • C. 3484 chữ số
  • D. 4248 chữ số

Câu 9: Điền các số thích hợp vào dãy số sau: 12,17,29,46,75,...,...

  • A. 123, 185
  • B. 121, 195
  • C. 121, 196
  • D. 123, 196

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:

  • A. 400067238
  • B. 400670238
  • C. 400607238
  • D. 467238000

Câu 11: Chữ số 8 trong số 892357041 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng trăm triệu
  • B. Hàng trăm nghìn
  • C. Hàng chục triệu
  • D. Hàng trăm

Câu 12: Số 7162805 được đọc là:

  • A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
  • B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
  • C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
  • D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm

Câu 13: Số 5 chục triệu được viết là:

  • A. 50000
  • B. 500000
  • C. 5000000
  • D. 50000000

Câu 14: Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng

Câu 15: Lớp triệu gồm những hàng nào

  • A. Hàng triệu
  • B. Hàng chục triệu
  • C. Hàng trăm triệu
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 16: Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:

3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3

  • A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
  • B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
  • C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
  • D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6

Câu 17: Hoàn thiện dãy số sau: 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ... ; ... ; ...

  • A. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000; 8 000 000 ; 9 000 000
  • B. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 9 000 000 ; 10 000 000
  • C. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 5 000 000 ; 6 000 000; 7 000 000 ; 8 000 000
  • D. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 10 000 000 ; 12 000 000

Câu 18: Số 3 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?

  • A. 6 chữ số
  • B. 7 chữ số
  • C. 8 chữ số
  • D. 9 chữ số

Câu 19: Chín trăm sáu mươi tám triệu có bao nhiêu số 0?

  • A. 6 chữ số
  • B. 7 chữ số
  • C. 8 chữ số
  • D. 9 chữ số

Câu 20: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là:

  • A. 5302948
  • B. 5329408
  • C. 5329048
  • D. 5302940

Câu 22: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
  • B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
  • C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
  • D. Lớp triệu và có giá trị 80000000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác