Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 3: Số chẵn số lẻ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 3 Số chẵn số lẻ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là
- A. Số đó chia hết cho 2
- B. Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
- C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Dấu hiệu nhận biết một số là số lẻ là
- A. Số đó không chia hết cho 2
- B. Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9
- C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là
A. 10 001
- B. 11000
- C. 10100
- D. 10010
Câu 4: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
- A. 9999
- B. 9800
C. 9998
- D. 9899
Câu 5: Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số
- A. 10010
B. 10003
- C. 13000
- D. 11030
Câu 6: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau
- A. 12340
- B. 10342
C. 10234
- D. 10432
Câu 7: Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
- A. 10324
- B. 10432
- C. 10234
D. 10233
Câu 8: Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là
- A. 10003
B. 10002
- C. 10020
- D. 10030
Câu 9: Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ..?..; ..?..
- A. 82; 84
- B. 80; 84
- C. 76; 80
D. 80; 82
Câu 10: Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: ..?..; 57; ..?..
A. 55 và 59
- B. 59 và 61
- C. 56 và 58
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- A. 3
- B. 1
C. 2
- D. 0
Câu 12: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 0
Câu 13: Các số lẻ thích hợp để điền vào chỗ chấm là 36 < ...... < 45
- A. 37; 38; 39; 40
B. 37; 39; 41; 43
- C. 36; 37; 38; 39
- D. 38; 40; 42; 44
Câu 14: Chọn kết luận Sai trong các kết luận sau?
- A. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10302
B. Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3330
- C. Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10101
- D. Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 1250
Câu 15: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng là 242
- A. 118 và 120
- B. 122 và 124
C. 120 và 122
- D. 121 và 122
Câu 16: Các số chẵn thích hợp để điền vào chỗ chấm là 1002 < ...... < 1005 < ...... < 1008.
- A. 1003 và 1006
- B. 1002 và 1006
C. 1004 và 1006
- D. 1004 và 1008
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số?
- A. 400 số
- B. 900 số
- C. 550 số
D. 450 số
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?
A. 45 số
- B. 90 số
- C. 55 số
- D. 40 số
Câu 19: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 1009 chữ số
- B. 2444 chữ số
- C. 3484 chữ số
- D. 4248 chữ số
Câu 20: Tổng hai số lẻ liên tiếp là 2420. Tìm hai số đó
A. 1211 và 1209
- B. 1220 và 1024
- C. 1209 và 1220
- D. 1211 và 1220
Câu 21: Hiệu của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
- A. 9998
B. 9001
- C. 1000
- D. 1001
Câu 22: Tổng số tuổi của ông và cháu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Biết số tuổi của cháu là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?
- A. 75 tuổi
- B. 90 tuổi
- C. 84 tuổi
D. 85 tuổi
Câu 23: Tổng của hai số là 237. Biết số bé là số chẵn bé nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.
A. 137
- B. 135
- C. 98
- D. 200
Xem toàn bộ: Giải toán 4 kết nối bài 3 Số chẵn, số lẻ
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận