Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 4: Biểu thức chứa chữ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 4 Biểu thức chứa chữ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:

  • A. Biểu thức có chứa chữ
  • B. Biểu thức có chứa một chữ
  • C. Biểu thức có chứa hai chữ
  • D. Biểu thức có chứa ba chữ

Câu 2: Nếu M = 6 thì 423 + M = …

  • A. 429
  • B. 430
  • C. 431
  • D. 428

Câu 3: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức  a + b là:

  • A. 13529
  • B. 13519
  • C. 13429
  • D. 13419

Câu 4: Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:

  • A. 47371
  • B. 47361
  • C. 47351
  • D. 47341

 

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức 375 + 254 × m với m = 9 là

  • A. 5661
  • B. 2661
  • C. 1899
  • D. 2663

Câu 6: Nếu n = 5 thì 185 : n =.....

  • A. 37
  • B. 38
  • C. 40
  • D. 47

Câu 7: Giá trị của biểu thức 75 – a với a = 18 là

  • A. 67
  • B. 83
  • C. 57
  • D. 93

Câu 8: Cho hai biểu thức: P = 268 + 57 x m - 1659:n và Q = (1085 - 35 x n):m + 4 x h. So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58.

  • A. P > Q
  • B. P = Q
  • C. P < Q

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + b × 5 là.........

  • A. 391
  • B. 655
  • C. 318
  • D. 319

Câu 10: Với a = 24687 và b = 63805 thì giá trị của biểu thức a + b là

  • A. 88592
  • B. 88492
  • C. 88491
  • D. 88502

Câu 11: Tính giá trị của a x b x c nếu  a = 15, b = 0 và c = 37

  • A. 15 x 0 x 37 = 0
  • B. 15 x 0 x 37 = 15
  • C. 15 x 0 x 37 = 37
  • D. 15 x 37 x 0 = 0

Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là

  • A. a + b × 2
  • B. (a + b) × 2
  • C. a × 2 + b
  • D. a + b

Câu 13: Với a = 23658, b = 57291 và c = 23608 thì biểu thức a + b – c có giá trị là

  • A. 47371
  • B. 47361
  • C. 47341
  • D. 57341

Câu 14: Giá trị của biểu thức 5772 : 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?

  • A. Đúng.
  • B. Sai.

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống. Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số lẻ và 5 < n < 9 là ......

  • A. 621
  • B. 622
  • C. 281
  • D. 349

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức: 1088 ∶ m + n × 2 là

  • A. 998
  • B. 2132
  • C. 2142
  • D. 2232

Câu 17: Giá trị của biểu thức 468 x 5 – 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là

  • A. 10936
  • B. 10937
  • C. 11058
  • D. 11059

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống. Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P. Vậy chu vi hình vuông với a = 75 mm là P = ....... cm

  • A. 15.
  • B. 30.
  • C. 150.
  • D. 300.

Câu 19: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b - 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là:

  • A. 1332
  • B. 1800
  • C. 1900
  • D. 3816

Câu 20: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48 cm. Với b = 63 cm thì chu vi hình chữ nhật là

  • A. 111 cm
  • B. 174 cm
  • C. 222 cm
  • D. 3024 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác