Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 72 Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 72 Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê số sách bán được trong năm ngày của một cửa hàng như sau
Ngày | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
Số lượng | 12 | 8 | 5 | 15 |
Hỏi tổng số sách của ngày bán được nhiều nhất và ít nhất là bao nhiêu quyển?
- A. 27 quyển
B. 20 quyển
- C. 23 quyển
- D. 17 quyển
Câu 2: Trong Túi của Hoa có 2 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Trong túi của Bình có 3 viên bi xanh. Mỗi bạn lấy 1 viên bi ra khỏi túi của mình. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Hoa có thể lấy được viên bi đỏ
- B. Bình không thể lấy được viên bi xanh
- C. Bình chắc chắn lấy được viên bi đỏ
- D. Hoa không thể lấy được viên bi xanh
Câu 3: Cho bảng thống kê số quyển sách đã quyên góp được của khối lớp 4 ở một trường tiểu học như sau
Lớp | 3A | 3B | 3C | 3D |
Số quyển sách | 125 | 136 | 145 | 115 |
Sắp xếp các lớp theo chiều quyên góp từ ít đến nhiều sách nhất là
A. 3D, 3A, 3B, 3C
- B. 3C, 3B, 3A, 3D
- C. 3D, 3B, 3A, 3C
- D. 3C, 3A, 3B, 3D
Câu 4: Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau
Tên | Việt | Mai | Quỳnh | Hùng |
Thời gian | 45 phút | 50 phút | 40 phút | 60 phút |
Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là
- A. 60 phút, 45 phút, 50 phút, 40 phút
- B. 40 phút, 45 phút, 50 phút, 60 phút
C. 60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút
- D. 50 phút, 60 phút, 45 phút, 40 phút
Câu 5: Tung một đồng xu 5 lần liên tiếp, ta có kết quả như sau
Lần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kết quả tung | Mặt S xuất hiện | Mặt N xuất hiện | Mặt N xuất hiện | Mặt S xuất hiện | Mặt N xuất hiện |
Số lần xuất hiện của mặt S sau 5 lần tung là
- A. 5 lần
- B. 4 lần
- C. 3 lần
D. 2 lần
Câu 6: Cho dãy số liệu sau 678, 28, 235, 127, 864. Số thứ năm trong dãy số trên là
A. 864
- B. 678
- C. 28
- D. 127
Câu 7: Nếu một túi chỉ có những viên bi đỏ, vậy khả năng người ta bốc được 1 viên bi đỏ là?
- A. Chỉ có 50-50 cơ hội bốc được
B. Chắc chắn bốc được
- C. Ít khả năng
- D. Không có cơ hội bốc được
Câu 8: Dãy số liệu nào sắp xếp từ lớn đến bé
- A. 15; 13; 7; 5; 8.
B. 15; 13; 9; 7; 3.
- C. 4; 6; 8; 9; 0.
- D. 1; 2; 3; 4; 5.
Câu 9: Một quyển sách được ghi số trang bẳt đầu từ 3 và trang cuối cùng là 139. Do quyển sách đã dùng lâu nên bị rơi mất 2 tờ trang có 2 chữ số và 5 tờ trang có 3 chữ số. Hỏi quyển sách đó còn bao nhiêu tờ?
A. 61 tờ
- B. 68 tờ
- C. 86 tờ
- D. 7 tờ
Huấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của bốn cầu thủ và ghi lại kết quả như sau. Sử dụng bảng dưới đây và trả lời Câu 10 - 13
Kết quả sau 100 lần ném bóng
Họ tên cầu thủ | Trần Hiếu | Diệp Chi | Khánh An | Vũ Cường |
Số lần ném bóng vào rổ | 75 | 60 | 78 | 80 |
Câu 10: Kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của cầu thủ Diệp Chi
Số lần thực hiện là 100 lần
Sự kiện ném bóng vào rổ xảy ra là
- A. 75 lần
B. 60 lần
- C. 78 lần
- D. 80 lần
Câu 11: Kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của cầu thủ Trần Hiếu
Số lần thực hiện là 100 lần
Sự kiện không ném bóng vào rổ xảy ra là
- A. 30 lần
- B. 75 lần
C. 25 lần
- D. 35 lần
Câu 12: Tổng số lần cầu thủ Khánh An và Vũ Cường ném bóng vào rổ là
- A. 185 lần
B. 158 lần
- C. 108 lần
- D. 128 lần
Câu 13: Số lần câu thủ Vũ Cường ném bóng vào rổ hơn số lần cầu thủ Trần Hiếu ném bóng vào rổ là
A. 5 lần
- B. 2 lần
- C. 10 lần
- D. 20 lần
Cho bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi 14 và 15
Bảng số liệu thống kê số sách bán được trong 5 tuần liên tiếp
Tuần 1 | 120 |
Tuần 2 | 165 |
Tuần 3 | 200 |
Tuần 4 | 175 |
Tuần 5 | 225 |
Câu 14: Tuần nào bán được nhiều sách nhất?
- A. Tuần 1
- B. Tuần 2
C. Tuần 5
- D. Tuần 4
Câu 15: Số sách bán được trong tuần thứ 3 là … quyển
- A. 4
- B. 400
- C. 2000
D. 200
Câu 16: Để đánh số trang một cuốn sách người ta phải dùng 600 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
- A. 411 trang
- B. 137 trang
C. 236 trang
- D. 189 trang
Câu 17: Dãy số liệu dưới đây có mấy số?
525, 85, 311, 466, 345, 984, 786
- A. 5 số
B. 7 số
- C. 6 số
- D. 4 số
Câu 18: Hoa thực hiện một số lần quay và ghi lại kết quả vào bảng dưới đây
Phần (màu) | Đỏ | Vàng | Xanh | Trắng |
Số lần quay | 9 | 11 | 8 | 10 |
Hỏi số lần quay vào phần màu trắng và màu vàng là bao nhiêu lần?
- A. 18 lần
- B. 20 lần
C. 21 lần
- D. 19 lần
Câu 19: Để có một bảng số liệu về một sự vật, sự việc chúng ta cần?
- A. Chỉ cần đứng nhìn
B. Quan sát và thống kê lại
- C. Ghi đại các số nào đó
- D. Không cần làm gì cả
Câu 20: Dãy số liệu được sắp xếp theo chiều từ bé đến lớn là
A. 20; 24; 28; 32; 36
- B. 127; 125; 123; 121; 119
- C. 300; 208; 206; 204; 220
- D. 1; 80; 3; 79; 28
Câu 21: Hoa gieo một xúc xắc nhiều lần, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc sắc đó và ghi lại kết quả nhận được vào bảng như sau
1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
5 | 2 | 7 | 9 | 4 | 3 |
Hỏi mặt năm chấm và hai chấm xuất hiện tất cả bao nhiêu lần?
- A. 11 lần
B. 6 lần
- C. 12 lần
- D. 10 lần
Câu 22: Để làm được bàng số liệu thống kê về tháng sinh của 5 bạn, ta cần?
- A. Biết ngày sinh của 5 bạn
- B. Biết năm sinh của 5 bạn
- C. Viết đại các tháng ra
D. Biết được tháng sinh của 5 bạn và ghi chép lại
Câu 23: Cho dãy số liệu dưới đây
335, 57, 98, 536, 345
Hiệu số thứ tư và số thứ nhất trong dãy số liệu trên là
A. 201
- B. 210
- C. 220
- D. 202
Câu 24: Bảng thống kê về nhiệt độ theo ngày cần biết?
A. Những ngày nào, mỗi ngày có nhiệt độ là bao nhiêu
- B. Tổng nhiệt độ
- C. Tổng số ngày
- D. Chỉ cần nhiệt độ
Câu 25: Bảng thống kê số liệu cho biết về điều gì?
- A. Cho biết các con số
B. Số liệu đó là của sự vật, sự việc nào, nó diễn ra như thế nào
- C. Cho biết tên người làm ra bảng số liệu
- D. Cho biết năm sinh của người làm ra bảng
Câu 26: Dãy số liệu được sắp xếp theo chiều từ lớn đến bé là
- A. 265; 360; 365; 460; 465
B. 475; 470; 375; 370; 275
- C. 991; 993; 997; 999; 911
- D. 42; 62; 82; 102; 122
Câu 27: Số lớn nhất trong dãy số liệu dưới đây là
765; 244; 632; 674; 345
- A. 632
- B. 674
C. 765
- D. 345
Trong túi có 2 chiếc bút màu xanh, 1 chiếc bút màu đỏ, 1 chiếc bút màu vàng. Mai lấy 2 chiếc bút ra khỏi túi và quan sát màu bút lấy được và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả lại bút vào trong túi. Thực hiện một số lần.
2 bút xanh | 5 |
1 bút xanh và 1 bút đỏ | 10 |
1 bút xanh và 1 bút vàng | 20 |
1 bút đỏ và 1 bút vàng | 15 |
Quan sát bảng kiểm đếm và trả lời Câu 28 – 30
Câu 28: Số lần xảy ra sự kiện “không thể lấy ra khỏi túi bút đỏ” là
- A. 10 lần
- B. 20 lần
- C. 15 lần
D. 25 lần
Câu 29: Số lần xảy ra sự kiện “không thể lấy ra khỏi túi bút vàng” là
A. 15 lần
- B. 11 lần
- C. 13 lần
- D. 12 lần
Câu 30: Sự kiện có số lần xảy ra nhiều nhất là
- A. 1 bút xanh và 1 bút đỏ
- B. 2 bút xanh
- C. 1 bút đỏ và 1 bút vàng
D. 1 bút xanh và 1 bút vàng
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận