Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 22 Phép cộng các số có nhiều chữ số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 22 Phép cộng các số có nhiều chữ số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725
- A. 69348
- B. 78348
- C. 78258
D. 79358
Câu 2: Thực hiện phép tính: 29680 + 65240
- A. 93920
B. 94920
- C. 94930
- D. 94030
Câu 3: Thực hiện phép tính: 4826 + 307
- A. 5123
B. 5133
- C. 7833
- D. 7896
Câu 4: Tìm x: x - 1363 = 11975
- A. 13339
B. 13338
- C. 13370
- D. 6129
Câu 5: Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:
- A. 109998
B. 109999
- C. 110000
- D. 110001
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
47256 + 25487 =..........
- A. 72744
B. 72743
- C. 72843
- D. 73743
Câu 7: Thùng thứ nhất chứa 4500 lít dầu. Nếu chuyển 480 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì hai thùng có số dầu bằng nhau. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
- A. 4980 lít
- B. 5280 lít
- C. 5360 lít
D. 5460 lít
Câu 8: Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725
- A. 69348
- B. 78348
- C. 78258
D. 79358
Câu 9: Thùng thứ nhất chứa 34520kg gạo. Nếu chuyển 13248kg gạo từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì hai thùng có số gạo bằng nhau. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu kg gạo?
- A. 47786
- B. 47776
C. 47768
- D. 47878
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết: x-3268=5735
Vậy x = ....
A. 9003
- B. 9030
- C. 9030
- D. 2467
Câu 11: Điền dấu thích hợp
2356 + 1825 ............... 4081
- A. <
B. >
- C. =
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Nhà bác Lan vụ trước thu hoạch được 2135kg thóc, vụ sau thu hoạch được nhiều hơn vụ trước 230kg thóc
Vậy cả hai vụ nhà bác Lan thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- A. 2365 kg
- B. 4500 tạ
C. 45 tạ
- B. 2365 tạ
Câu 13: Điền dấu thích hợp
27168 + 15739 .......... 24680 + 18227
- A. <
- B. >
C. =
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:
Mỗi thùng bút xanh có 12850 cái bút xanh. Mỗi thùng bút đỏ có 21575 cái bút đỏ.
Vây 3 thùng bút xanh và 7 thùng bút đỏ có tất cả ... cái bút.
- A. 148860
- B. 148800
C. 189575
- D. 188575
Câu 15: Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá thứ nhất có 1836 quyển sách. Giá thứ hai có 2185 quyển sách.
Vậy cả hai giá có tất cả .......... quyển sách.
A. 4021
- B. 4022
- C. 4201
- D, 4210
Câu 16: Tính phép tính sau: 128253 + 13731 =.....
A. 141984
- B. 141884
- C. 142984
- D. 144984
Câu 17: Điền dấu thích hợp: 2314 + 2139.....2008 + 2173
A. >
- B. <
- C. =
Câu 18: 1 quyển vở giá 7560 đồng, 1 cái bút giá 3200 đồng. Khánh mua 4 quyển vở và 2 cái bút hết tất cả bao nhiều tiền?
- A. 33640
- B. 36604
- C. 36505
D. 36640
Câu 19: Tính phép tính sau: 1234 + 21031 + 21009 =......
A. 43274
- B. 43374
- C. 43264
- D. 43247
Câu 20: Tìm x : 23997 - x + 2100 = 4518
- A. 21569
- B. 21598
C. 21579
- D. 21599
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận