Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 52 Luyện tập chung
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 52 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút | Bút xanh | Bút vàng | Bút đỏ |
Số lần | 14 | 10 | 16 |
Số lần lấy được loại bút nào nhiều nhất
- A. Bút xanh
B. bút đỏ
- C. bút vàng
- D. không xác định
Câu 2: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:
Bao nhiêu lần Sơn phải chờ xe hơn 10 phút
- A. 5
- B. 9
- C. 4
D. 2
Câu 3: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2004 ở một huyện miền núi:
Số ngày mưa trong cả 3 tháng là:
- A. 92 ngày
B. 36 ngày
- C. 12 ngày
- D. 32 ngày
Câu 4: Số học sinh ở các khối lớp của trường Tiểu học Hoa Hồng như sau:
Khối Một: 75 học sinh nữ, 120 học sinh nam; khối Hai: 92 học sinh nữ, 101 học sinh nam; khối Ba: 128 học sinh nữ, 62 học sinh nam; khối Bốn: 85 học sinh nữ, 100 học sinh nam; khối Năm: 80 học sinh nữ, 115 học sinh nam
Dãy số liệu nào sau đây là dãy số liệu thống kê về số học sinh nam ở lần lượt mỗi khối lớp của Trường Tiểu học Hoa Hồng
- A. 75; 92; 128; 85; 80
B. 120; 101; 62; 100; 115
- C. 75; 101; 128; 100; 80
- D. 120; 92; 62; 85; 115
Câu 5: Xem biểu đồ về dân số các thôn phía Bắc của xã Lương Sơn và trả lời câu hỏi ở dưới :
Quan sát biểu đồ, cho biết số dân thôn Thượng nhiều hơn thôn Trung bao nhiêu người?
- A. 100 (người)
B. 200 (người)
- C.300 (người)
- D. 150 (người)
Câu 6: Số học sinh ở các khối lớp của trường Tiểu học Hoa Hồng như sau:
Khối Một: 75 học sinh nữ, 120 học sinh nam; khối Hai: 92 học sinh nữ, 101 học sinh nam; khối Ba: 128 học sinh nữ, 62 học sinh nam; khối Bốn: 85 học sinh nữ, 100 học sinh nam; khối Năm: 80 học sinh nữ, 115 học sinh nam
Khối 4 có tất cả bao nhiêu học sinh
- A. 195
- B. 193
- C. 190
D. 185
Câu 7: Dưới đây là biểu đồ về số học sinh của một số trường tiểu học ở miền núi:
Trong bốn trường đó, trung bình mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
- A. 300
- B. 350
C. 400
- D. 450
Câu 8: Lớp 6B bầu lớp phó học tập, có 5 bạn ứng viên được đưa ra để lấy phiếu bầu của các bạn trong lớp, gồm 5 bạn:
Tổ 1: An và Dung; Tổ 2: Mai; Tổ 3: Duy Tổ 4: Lan
Trong đó bạn An và bạn Duy là nam. Hỏi nếu lớp phó học tập là một bạn nam thì trong hai sự kiện sau, sự kiện nào có thể xảy ra, sự kiện nào không xảy ra?
M: “Lớp phó học tập là một bạn thuộc tổ 1 hoặc tổ 4”
N: “Lớp phó học tập là một bạn thuộc tổ 2 hoặc tổ 4”
- A. Sự kiện M và N đều có thể xảy ra
B. Sự kiện M có thể xảy ra, sự kiện N không xảy ra
- C. Sự kiện M và N đều không xảy ra
- B. Sự kiện M không xảy ra, sự kiện N có thể xảy ra
Câu 9: Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 4A được biểu thị dưới dạng biểu đồ cột như hình vẽ.
Loại điểm mà học sinh đạt được nhiều nhất trong bài kiểm tra là:
- A. Điểm 6
B. Điểm 7
- C. Điểm 8
- D. Điểm 9
Câu 10: Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật Mai được ghi lại như sau
Số tuổi | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Số khách | 1 | 3 | 5 | 1 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu bạn 14 tuổi đến dự sinh nhật Mai
- A. 1
- B. 3
- C. 5
D. 2
Câu 11: Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật Mai được ghi lại như sau
Số tuổi | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Số khách | 1 | 3 | 5 | 1 | 2 | 1 |
Trong buổi sinh nhật Mai, để khuấy động không khí Mai đã tổ chức một trò chơi chọn ngẫu nhiên 2 người bạn may mắn để nhận quà, hai người bạn ấy có thể có số tuổi là:
A. 1 bạn 10 tuổi và 1 bạn 12 tuổi
- B. 1 bạn 11 tuổi và 1 bạn 16 tuổi
- C. 1 bạn 13 tuổi và 1 bạn 9 tuổi
- D. 2 bạn 15 tuổi
Câu 12: Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:
Bao nhiêu lần Sơn phải chờ xe dưới 5 phút
A. 14
- B. 9
- C. 4
- D. 2
Câu 13: Biểu đồ đọc sách:
Biểu đồ bên chỉ số quyển sách mà các bạn Bình, An, Minh, Hòa đã đọc trong một năm.
Ai đọc ít sách nhất?
- A. Bình
- B. An
- C. Minh
D. Hòa
Câu 14: Số sách mà cửa hàng bán được trong 4 tháng đầu năm như sau:
Tháng Một: 100 cuốn; Tháng Hai: 190 cuốn; Tháng Ba: 280 cuốn; Tháng Tư: 250 cuốn
Lập dãy số liệu thống kê về số sách mà cửa hàng bán được lần lượt theo thứ tự các tháng ở trên
- A. 190; 280, 250
B. 100; 190; 280; 250
- C. 190; 280; 250; 100
- D. 190; 280; 100; 250
Câu 15: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện | Hai đồng sấp | Một đồng sấp, một đồng ngửa | Hai đồng ngửa |
Số lần | 22 | 20 | 8 |
Hỏi bao nhiêu lần xuất hiện hai đồng cùng ngửa
- A. 22
- B. 20
C. 8
- D. 28
Câu 16: Biểu đồ đọc sách:
Biểu đồ bên chỉ số quyển sách mà các bạn Bình, An, Minh, Hòa đã đọc trong một năm.
Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?
- A. 25
B. 30
- C. 35
- D. 40
Câu 17: Dưới đây là biểu đồ về số học sinh của một số trường tiểu học ở miền núi:
Trường A có bao nhiêu học sinh
A. 300
- B. 350
- C. 450
- D. 500
Câu 18: Số sách mà cửa hàng bán được trong 4 tháng đầu năm như sau:
Tháng Một: 100 cuốn; Tháng Hai: 190 cuốn; Tháng Ba: 280 cuốn; Tháng Tư: 250 cuốn
Cửa hàng bán được nhiều sách nhất vào tháng nào?
- A. Tháng Một
- B. Tháng Hai
C. Tháng Ba
- D. Tháng Tư
Câu 19: Để biểu thị số cây xanh nhóm 1 trồng trong vườn trường, chúng ta có biểu đồ sau đây:
Có mấy bạn học sinh trồng cây?
- A. 4
- B. 6
- C. 3
D. 5
Câu 20: Số sách mà cửa hàng bán được trong 4 tháng đầu năm như sau:
Tháng Một: 100 cuốn; Tháng Hai: 190 cuốn; Tháng Ba: 280 cuốn; Tháng Tư: 250 cuốn
Cửa hàng bán được ít sách nhất vào tháng nào?
A. Tháng Một
- B. Tháng Hai
- C. Tháng Ba
- D. Tháng Tư
Câu 21: Một túi có 7 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra liên tục 3 viên bi xanh. Hỏi sự kiện nào sau đây đã xảy ra?
- A. Cả 3 viên lấy ra đều màu xanh
- B. Cả 3 viên lấy ra đều màu đỏ
- C. Cả 3 viên lấy ra đều màu xanh hoặc đều màu đỏ
D. Đáp án A và C
Câu 22: Trong một trò chơi, Liên được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng, bao gồm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái mũ. Liên rất thích phần thưởng đôi giày. Hỏi có chắc chắn Liên rút thăm trúng phần thưởng đôi giày hay không?
- A. Chắc chắn
- B. Rất chắc chắn
C. Không chắc chắn
- D. Không trúng thưởng
Câu 23: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2004 ở một huyện miền núi:
Số ngày mưa trong tháng 7 hơn tháng 9 là:
- A. 5 ngày
B. 15 ngày
- C. 1 ngày
- D. 6 ngày
Câu 24: Quan sát biểu đồ sau và cho biết, số thóc thu hoạch được của cả 4 thôn là
- A. 18 tấn
B. 67 tấn
- C. 45 tấn
- D. 40 tấn
Câu 25: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ.
Kết quả nào sau đây không thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
- A. 2
- B. 3
- C. 1
D. 6
Câu 26: Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 4A được biểu thị dưới dạng biểu đồ cột như hình vẽ.
Có bao nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?
- A. 6%
- B. 10%
- C. 20%
D. 8%
Câu 27: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các thập niên
Dân số Việt Nam trong năm 1989 là
A. 67 nghìn người
- B. 79 nghìn người
- C. 87 triệu người
- D. 67 triệu người
Câu 28: Số sách mà cửa hàng bán được trong 4 tháng đầu năm như sau:
Tháng Một: 100 cuốn; Tháng Hai: 190 cuốn; Tháng Ba: 280 cuốn; Tháng Tư: 250 cuốn
Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
- A. 210
- B. 290
- C. 200
D. 205
Câu 29: Để biểu thị số cây xanh nhóm 1 trồng trong vườn trường, chúng ta có biểu đồ sau đây:
Bạn nào trồng được ít cây nhất?
A. Hoa
- B. Liên
- C. Mai
- D. Dũng
Câu 30: Số học sinh ở các khối lớp của trường Tiểu học Hoa Hồng như sau:
Khối Một: 75 học sinh nữ, 120 học sinh nam; khối Hai: 92 học sinh nữ, 101 học sinh nam; khối Ba: 128 học sinh nữ, 62 học sinh nam; khối Bốn: 85 học sinh nữ, 100 học sinh nam; khối Năm: 80 học sinh nữ, 115 học sinh nam
Dãy số liệu nào sau đây là dãy số liệu thống kê về số học sinh nữ ở lần lượt mỗi khối lớp của Trường Tiểu học Hoa Hồng
A. 75; 92; 128; 85; 80
- B. 120; 101; 62; 100; 115
- C. 75; 101; 128; 100; 80
- D. 120; 92; 62; 85; 115
Xem toàn bộ: Giải toán 4 kết nối bài 52 Luyện tập chung
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận