Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 18 Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 18 Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: 1890m2 được đọc là:

  • A.   Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông
  • B.   Một nghìn tám chín mươi mét vuông
  • C.   Một nghìn tám trăm chín không mét vuông
  • D.   Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Câu 2: 7m2 4dm2 = ... . dm2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A.   74
  • B.   704
  • C.   740
  • D.   7004

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A.   36dm2
  • B.   360dm2
  • C.   3600dm2
  • D.   36000dm2

Câu 4: Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

  • A.  cm2
  • B.  dm2
  • C.  m2
  • D. mm2 

Câu 5: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

  • A.   16
  • B.   160
  • C.   1600
  • D.   16000

Câu 6: Cho hình chữ nhật: 

Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 18 Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A.   306dm2
  • B.   316dm2
  • C.   306m2
  • D.   316m2

Câu 7: Mét vuông được kí hiệu là m2.Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 8: Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. Diện tích căn phòng đó là?

  • A. 360m2
  • B. 36m2
  • C. 3600m2

Câu 9: Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề xi mét vuông viết là:

  • A.  1955 dm2
  • B. 1956 dm2
  • C. 1954 dm2
  • D. 1957 dm2

Câu 10: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào ô trống:

1902cm2 ... 20dm2 20cm2

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống: 1/5 m2 = ... cm2

  • A. 200
  • B. 500
  • C. 2000
  • D. 5000

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

15m2 = ... dm2

  • A. 15
  • B. 150
  • C. 1500
  • D. 15000

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Sáu mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là ... dm2

  • A. 62965
  • B. 66925
  • C. 69652
  • D. 62956

Câu 14: Xăng-xi-mét vuông được kí hiệu là:

  • A. cm2
  • B. dm2
  • C. m2
  • D. mm2

Câu 15: 4m2 + 3dm2=...dm2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 43
  • B. 403
  • C. 430
  • D. 4003

Câu 16: Ba nghìn chín trăm năm mươi tư đề xi mét vuông viết là:

  • A. 3955 dm2
  • B. 3956 dm2
  • C. 3954 dm2
  • D. 3957 dm2

Câu 17: Chọn đáp án đúng:
 3070cm2 ....... 30dm2+70cm2

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 18: Chọn đáp án đúng

5dm2+9cm2 = .......cm2

  • A. 409
  • B. 509
  • C. 309
  • D. 209

Câu 19: Viết số: "Ba nghìn năm trăm đề-xi-mét vuông"

  • A. 350dm2
  • B.35000dm2
  • C. 3500dm2
  • D. 3500dm

Câu 20: 15m2: Đọc là: ..............

  • A. " Mười lăm đề-xi-mét vuông".
  • B. " Mười lăm đề-xi-mét".
  • C. " Mười lăm mét vuông".
  • D." Mười lăm cen ti-mét vuông".

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác