Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 18: Đề - xi mét vuông, mét vuông, mi - li - mét vuông
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 18: Đề - xi mét vuông, mét vuông, mi - li - mét vuông. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Viết các số sau
a) Ba mươi tư đề - xi – mét vuông
b) Hai trăm bảy mươi mốt mi – li – mét vuông
c) Mười một mét vuông
d) Bảy nghìn hai trăm xăng – ti – mét vuông
Giải
a) Ba mươi tư đề - xi – mét vuông: 34 dm2
b) Hai trăm bảy mươi mốt mi – li – mét vuông: 271 mm2
c) Mười một mét vuông: 11 m2
d) Bảy nghìn hai trăm xăng – ti – mét vuông: 7 200 cm2
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 m2 = ... dm2
b) 5 cm2 = ... mm2
c) 11 dm2 = ... cm2
d) 24 m2 = ... cm2
Giải
a) 2 m2 = 200 dm2
b) 5 cm2 = 500 mm2
c) 11 dm2 = 1 100 cm2
d) 24 dm2 = 2 400 cm2
Câu 3: Viết các số sau
a) Ba mươi bảy mi – li – mét vuông
b) Năm mươi lăm xăng – ti – mét vuông
c) Hai trăm linh sáu mét vuông
d) Sáu trăm ba mươi đề – xi – mét vuông
Giải
a) Ba mươi bảy mi – li – mét vuông: 37 mm2
b) Năm mươi lăm xăng – ti – mét vuông: 55 cm2
c) Hai trăm linh sáu mét vuông: 206 m2
d) Sáu trăm ba mươi đề – xi – mét vuông: 630 dm2
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 300 cm2 = ........ dm2
b) 20 000 dm2 = ...... m2
c) 60 dm2 = ..... cm2
d) 400 mm2 =....... cm2
Giải
a) 300 cm2 = 3 dm2
b) 20 000 dm2 = 200 m2
c) 60 dm2 = 6 000 cm2
d) 400 mm2 = 4 cm2
Câu 5: Cho hình chữ nhật có chiều dài 12 m và chiều rộng 9 m. Tính diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu đề – xi – mét vuông?
Giải
Diện tích hình chữ nhật là:
12 9 = 108 (m2)
= 10 800 dm2
Đáp số: 10 800 dm2
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Viết số số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4 m2 20 dm2 = … dm2
b) 2 cm2 400 mm2 = … cm2
c) 7 dm2 4 cm2 = … cm2
d) 5 cm2 7 mm2 = … mm2
Giải
a) 4 m2 20 dm2 = 420 dm2
b) 2 cm2 400 mm2 = 600 cm2
c) 7 dm2 4 cm2 = 704 cm2
d) 5 cm2 700 mm2 = 1 200 mm2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 080 cm2 = ... dm2 … cm2
b) 406 dm2 = … m2 … dm2
c) 6 003 mm2 = ... cm2 … mm2
d) 115 cm2 = … dm2 … cm2
Giải
a) 2 080 cm2 = 20 dm2 80 cm2
b) 406 dm2 = 4 m2 6 dm2
c) 6 003 mm2 = 60 cm2 3 mm2
d) 115 cm2 = 1 dm2 15 cm2
Câu 3: Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 66 dm, chiều dài bằng 25 dm. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu mét vuông?
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
66 : 2 = 33 (dm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
33 – 25 = 8 (dm)
Diện tích hình chữ nhật là:
25 8 = 200 (dm2)
= 2 m2
Đáp số 2 m2
Câu 4: >, <, =
a) 5 dm2 2 cm2… 507 cm2
b) 60 m2 47 dm2 … 647 dm2
c) 9 cm2 100 mm2 ... 1 000 mm2
Giải
a) 5 dm2 2 cm2 < 507 cm2
b) 60 m2 47 dm2 > 647 dm2
c) 9 cm2 100 mm2 = 1 000 mm2
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng 5 cm . Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu đề – xi – mét vuông?
Giải
Diện tích hình chữ nhật là:
80 5 = 400 (cm2)
= 4 m2
Đáp số 4 m2
Câu 6: Cho hình vuông có chu vi bằng 36 dm. Hỏi diện tích hình vuông bằng bao nhiêu xăng – xi – mét vuông?
Giải
Cạnh của hình vuông là:
36 : 4 = 9 (dm)
Diện tích hình vuông là:
9 9 = 81 (dm2)
= 8 100 cm2
Đáp số: 8 100 cm2
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 m2 400 cm2 = … dm2
b) 4 dm2 300 mm2 = … cm2
c) 4 m2 200 cm2 = … dm2
d) 20 dm2 60 000 mm2 = ... cm2
Giải
a) 10 m2 400 cm2 = 1 004 dm2
b) 4 dm2 300 mm2 = 403 cm2
c) 4 m2 200 cm2 = 402 dm2
d) 20 dm2 60 000 mm2 = 2 600 cm2
Câu 2: Cho hình vuông và hình chữ nhật dưới dây. So sánh diện tích của hai hình
Giải
Diện tích hình vuông là: 1 1 = 1 (dm2) = 100 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là: 20 5 = 100 (cm2)
Vậy hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau
Câu 3: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Hỏi diện tích của hình vuông màu xanh bằng bao nhiêu mi – li – mét vuông?
Giải
Chu vi tờ giấy hình chữ nhật màu đỏ là :
( 9 + 5 ) x 2 = 28 ( cm )
Cạnh của tờ giấy hình vuông màu xanh là :
28 : 4 = 7 ( cm )
Diện tích tờ giấy màu xanh là :
7 x 7 = 49 ( cm2 )
= 4 900 mm2
Đáp số : 4 900 mm2
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tính chu vi và diện tích của miếng bìa có kích thước theo hình vẽ ở dưới đây theo đơn vị mi – li – mét vuông.
Giải:
Chia hình trên thành 3 hình S1; S2; S3
+ S1 là hình vuông
Chu vi hình S1 là 8 4 = 32 cm
Diện tích hình S1 là: 8 8 = 64 cm2
+ S2 là hình chữ nhật có chiều dài bằng 8 cm và chiều rộng bằng 4 cm
Chu vi hình S2 bằng: (8 + 4) 2 = 24 cm
Diện tích hình S2 bằng: 8 4 = 32 cm2
+ S3 là hình chữ nhật có chiều dài bằng 8 cm và chiều rộng bằng 6 cm
Chu vi hình S3 bằng: (8 + 6) 2 = 28 cm
Diện tích hình S2 bằng: 8 6 = 48 cm2
Chu vi hình miếng bìa là: 32 + 24 + 28 = 84 cm
Diện tích miếng bìa là: 64 + 32 + 48 = 144 cm2 = 14 400 mm2
Câu 2: Mặt sàn căn phòng Mai có dạng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố của Mai dự định lát sân bằng tấm gỗ hình vuông có cạnh bằng 3 dm. Hỏi bố cần dùng bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng đó
Giải:
Chiều dài căn phòng là:
3 2 = 6 (m)
Diện tích căn phòng là:
3 6 = 18 (m2)
= 1 800 dm2
Diện tích tấm gỗ là:
3 3 = 9 (dm2)
Bố cần dùng số tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng là:
1 800 : 9 = 200 (tấm gỗ)
Đáp số: 200 tấm gỗ
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận