Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Kết nối giữa học kì 2
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 giữa học kì 2 đề số 1 sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: 3 $m^{2}$ 46$dm^{2}$ = ……… $dm^{2}$. Số cần điền vào chỗ chấm là:
- A. 300046 $dm^{2}$
- B. 30046 $dm^{2}$
- C. 3046 $dm^{2}$
D. 346 $dm^{2}$
Câu 2: 5 tạ 36 kg = …. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 536 kg
- B. 5036 kg
- C. 50036 kg
- D. 500036 kg
Câu 3: $\frac{3}{4}$ giờ = … phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
- A. 10 phút
- B. 30 phút
- C. 15 phút
D. 45 phút
Câu 4: Có 84 viên bi trong đó có $\frac{4}[7}$ số bi là màu xanh, số bi màu xanh là:
- A. 36 viên
- B. 30 viên
C. 48 viên
- D. 58 viên
Câu 5: Cho các phân số $\frac{1}{2};\frac{1}{3}; \frac{3}{4}; \frac{5}{6}$
- A. $\frac{1}{3};\frac{1}{2}; \frac{3}{4}; \frac{5}{6}$
B. $\frac{1}{2};\frac{1}{3}; \frac{3}{4}; \frac{5}{6}$
- C. $\frac{3}{4}; \frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{1}{3}$
- D. $\frac{5}{6};\\frac{3}{4}; frac{1}{2};\frac{1}{3}$
Câu 6: Phân số $\frac{4}{3}$ bằng phân số nào dưới đây?
A. $\frac{44}{33}$
- B. $\frac{40}{33}$
- C. $\frac{16}{15}$
- D. $\frac{40}{45}$
Câu 7: 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
- A. 500
B. 5.000
- C. 50.000
- D. 500.000
Câu 8: Tính $\frac{4}{9} + \frac{5}{9}$
- A. $\frac{8}{9}$
B. 1
- C. $\frac{20}{9}$
- D. $\frac{10}{9}$
Câu 9: Rút gọn phân số $\frac{125}{25}$
- A. $\frac{125}{5}$
- B. 25
C. 5
- D. 75
Câu 10: Phân số nào sau đây không bằng với phân số $\frac{3}{5}$
- A. $\frac{9}{15}$
- B. $\frac{15}{25}$
C. $\frac{5}{10}$
- D. $\frac{6}{10}$
Câu 11: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
- A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{7}{5}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$.
Câu 12: Tính $6 - \frac{9}{5}$ = ?
- A. $\frac{3}{5}$
- B. $\frac{15}{5}$
C. $\frac{21}{5}$
- D. $\frac{19}{5}$
Câu 13: Tính $\frac{6}{7} \times \frac{5}{2}$
A. $\frac{15}{7}$
- B. $\frac{30}{17}$
- C. $\frac{30}{7}$
- D. $\frac{15}{14}$
Câu 14: Phân số nào dưới đây bằng phân số $\frac{3}{4}$
- A. $\frac{10}{15}$
B. $\frac{12}{16}$
- C. $\frac{20}{15}$
- D. $\frac{6}{9}$
Câu 15: Tính $\frac{9}{25} : \frac{3}{25}$
- A. 9
B. 3
- C. $\frac{3}{5}$
- D. 156 $dm^{2}$
Câu 16: Tìm x $\frac{1}[3} \times x = \frac{2}{3}$
- A. x =3
- B. x =1
- C. x = $\frac{1}{2}$
D. x =2
Câu 17: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
- A. $\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2}$
- B. $\frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{4}{2}$
C. $\frac{4}{2};\frac{5}{6};\frac{2}{3}$
- D. $\frac{2}{3};\frac{4}{2};\frac{5}{6}$
Câu 18: Tính $\frac{3}{5} \times \frac{3}{2}=?$
A. $\frac{9}{10}$
- B. $\frac{8}{10}$
- C. $\frac{10}{9}$
- D. $\frac{10}{8}$
Câu 19: Tìm X $x + \frac{3}{4} =9$
A. $x =\frac{33}{4}$
- B. $x =\frac{4}{33}$
- C. $x =\frac{18}{4}$
- D. $x =\frac{4}{18}$
Câu 20: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là $\frac{31}{15}$ dm, chiều dài hơn chiều rộng là $\frac{11}{15}$ dm. Tính chiều dài của hình chữ nhật?
- A. $3$
- B. $\frac{23}{15}$
- C. $\frac{21}{3}$
D. $\frac{21}{15}$
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận