Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Kết nối giữa học kì 2 (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 giữa học kì 2 đề số 4 sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 2

  • A. $\frac{12}{2}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 2:  Rút gọn phân số $\frac{12}{24}$

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{2}{8}$
  • D. $\frac{6}{8}$

Câu 3: Tính  $\frac{7}{5} + \frac{4}{5}$

  • A. $\frac{15}{10}$
  • B. $\frac{17}{15}$
  • C. $\frac{11}{5}$
  • D. $\frac{15}{5}$

Câu 4: Tính  $\frac{4}{5} . \frac{15}{8}$

  • A.  $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C.  $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 5: Tính hiệu 34 578 - 23 653 = ?

  • A. 11 567
  • B. 10 325
  • C. 11 825
  • D. 12 623

Câu 6: Tổng của 83645 và 374926 là:

  • A. 558471
  • B. 548571
  • C. 558571
  • D. 558561

Câu 7:  So sánh 728 190 và 536 271 là:

  • A. 728 190 > 536 271
  • B. 728 190 < 536 271
  • C. 728 190 = 536 271
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Tính $\frac{2}{3} : \frac{4}{5}$

  • A. $\frac{10}{12}$.
  • B. $\frac{12}{10}$.
  • C. $\frac{20}{12}$.
  • D.$\frac{12}{20}$.

Câu 9: Các phân số $\frac{3}{2};\frac{3}{5}; \frac{8}{7};\frac{5}{8}$ phân số nào bé nhất 

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. $\frac{8}{7}$
  • D. $\frac{5}{8}$

Câu 10:  Tìm x $\frac{6}{11} . \frac{7}{12} = \frac{x}{22}$

  • A. x =5
  • B. x =6
  • C. x =7
  • D. x =8

Câu 11: Tính $\frac{4}{35} : \frac{2}{7}$

  • A. 4
  • B. 3
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. 2

Câu 12: So sánh hai phân số sau $\frac{99}{104}; \frac{97}{102}$

  • A. Tất cả đều sai
  • B. $\frac{99}{104} = \frac{97}{102}$.
  • C. $\frac{99}{104} < \frac{97}{102}$
  • D. $\frac{99}{104} > \frac{97}{102}$

Câu 13: Tính $\frac{1}{3} \times \frac{1}{4} : \frac{1}{6}$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{1}{24}$
  • D. $\frac{1}{12}$

Câu 14: Tính 54 : 69 = ?

  • A. $\frac{18}{23}$
  • B.  $\frac{27}{23}$
  • C.  $\frac{9}{23}$
  • D.  $\frac{8}{23}$

Câu 15: Tính $\frac{7}{2} - \frac{2}{7}$

  • A. $\frac{40}{14}$
  • B. $\frac{14}{34}$
  • C. $\frac{45}{14}$
  • D.  $\frac{54}{14}$

Câu 16: Tính $\frac{2}{5}+ \frac{19}{35}$

  • A. $\frac{33}{30}$
  • B. $\frac{30}{35}$
  • C. $\frac{35}{33}$
  • D. $\frac{33}{35}$

Câu 17: Tính $20 \times \frac{2}{3}$

  • A. $\frac{30}{3}$
  • B. $\frac{10}{3}$
  • C. $\frac{40}{3}$
  • D. $\frac{20}{3}$

Câu 18: Hình bình hành có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 1dm. Diện tích hình bình hành là:

  • A. 70cm2
  • B. 24cm2
  • C. 140cm2
  • D. 48cm2

Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Em hãy tính diện tích thửa ruộng đó.

  • A. 343 $m^{2}$
  • B. 243 $m^{2}$
  • C. 253 $m^{2}$
  • D. 225 $m^{2}$

Câu 20: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp

  • A.  $\frac{2}{5}$
  • B.  $\frac{2}{3}$
  • C.  $\frac{3}{5}$
  • D.  $\frac{3}{2}$
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác