Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Kết nối giữa học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 giữa học kì 2 đề số 3 sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đặt tính rồi tính 56 789 + 34 424

  • A. 62 524
  • B. 61 803
  • C. 91 213
  • D. 81 793

Câu 2: Tính 15 274 x 32 = ? 

  • A. 488 768
  • B. 488 323
  • C. 487 754
  • D. 486 534

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số $\frac{3}{4} ; \frac{7}{7}; \frac{3}{2};\frac{4}{3}$ là:

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B. $\frac{7}{7}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{4}{3}$

Câu 4: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?

  • A. $\frac{2}{5}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 5: Tính $\frac{7}{15} + \frac{4}{5}$

  • A. $\frac{15}{19}$
  • B. $\frac{19}{15}$
  • C. $\frac{20}{19}$
  • D. $\frac{19}{20}$

Câu 6: Tính $\frac{4}{5} + \frac{5}{8}$

  • A. $\frac{2}{1}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 7: Tính \frac{1}{2} : \frac{2}{5}$

  • A. $\frac{5}{4}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{6}{4}$
  • D. $\frac{7}{4}$

Câu 8: Tìm x $x - \frac{1}{4}= \frac{5}{3}$

  • A. $x =\frac{23}{12}$
  • B.  $x =\frac{13}{12}$
  • C.  $x =\frac{12}{23}$
  • D. $x =\frac{12}{13}$

Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

  • A. 456
  • B. 4506
  • C. 450 006
  • D. 45006

Câu 10: Hình bình hành là hình:

  • A. Có bốn góc vuông.
  • B. Có bốn cạnh bằng nhau.
  • C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  • D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 11:  Tìm x $\frac{x}{5} + \frac{3}{4}=\frac{23}{20}$

  • A. x = 1.
  • B. x = 2.
  • C. x = -1.
  • D. x = -2.

Câu 12: Tính $\frac{3}{9} . \frac{2}{4}$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{1}{5}$

Câu 13: Phân số nào dưới đây bằng phân số $\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{13}{24}
  • B. $\frac{14}{24}
  • C. $\frac{12}{24}
  • D. $\frac{24}{12}

Câu 14:  Các phân số $\frac{1}{2};\frac{3}{5}; \frac{4}{7};\frac{5}{8}$ phân số nào lớn nhất 

  • A. $frac{5}{8}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 15:  Tính chu vi sân bóng có chiều dài 60 m, chiều chiều rộng 36 m

  • A. 192 m
  • B. 193 m
  • C. 194 m
  • D. 195 m

Câu 16: Tính diện tích hình vuông ABCD có cạnh a = 3m

  • A.6 $m^{2}$
  • B.7 $m^{2}$
  • C. 8 $m^{2}$
  • D. 9 $m^{2}$

Câu 17: Tính $\frac{3}{4} . \frac{12}{7}$

  • A. $\frac{9}{7}$
  • B. $\frac{7}{9}$
  • C. $\frac{8}{7}$
  • D. $\frac{7}{8}$

Câu 18: Tính $\frac{3}{7} . \frac{8}{5}-\frac{16}{35}$

  • A. $\frac{8}{35}$
  • B. $\frac{18}{35}$
  • C. $\frac{35}{8}$
  • D. $\frac{35}{18}$

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó

  • A. 170 m
  • B. 180 m
  • C. 190 m
  • D. 200m

Câu 20: Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 47, số thứ nhất kém số thứ hai 17 đơn vị. Số thứ ba bằng 3/4 số thứ hai. Tìm số thứ ba.

  • A. 23
  • B. 42
  • C. 24
  • D. 32
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác