Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 73 Ôn tập chung

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 73 Ôn tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được $\frac{2}{5}m$. Con sên thứ hai trong $\frac{1}{4}$ giờ bò được 45 cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn?

  • A. Con sên thứ nhất
  • B. Con sên thứ hai
  • C. Hai con bò nhanh bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

$2m^{2}5dm^{2}...25dm^{2}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 3: Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng của hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần

  • A. 395
  • B. 714
  • C. 51
  • D. 14

Câu 4: Tìm x , biết: $x-\frac{1}{2}=\frac{1}{4}$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh tham gia các lớp ngoại khóa của một trường tiểu học. Quan sát biểu đồ và trả lời Câu 5 - 9. 

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 73 Ôn tập chung

Câu 5: Có mấy lớp ngoại khóa?

  • A. 5 lớp
  • B. 4 lớp
  • C. 3 lớp
  • D. 2 lớp

Câu 6: Có bao nhiêu lớp có hơn 50 học sinh tham gia?

  • A. 3 lớp
  • B. 2 lớp
  • C. 5 lớp
  • D. 4 lớp

Câu 7: Lớp nào ít học sinh tham gia nhất?

  • A. lớp hát
  • B. lớp múa
  • C. lớp cờ
  • D. lớp nhảy

Câu 8: Lớp nào có nhiều học sinh tham gia nhất?

  • A. lớp bơi
  • B. lớp hát
  • C. lớp múa
  • D. lớp nhảy

Câu 9: Lớp có số học sinh tham gia nhiều hơn 40 và ít hơn 45 là

  • A. lớp múa
  • B. lớp nhảy
  • C. lớp hát
  • D. lớp cờ

Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được số chia hết cho 3

...52

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

$15m^{2}=...cm^{2}$

  • A. 150
  • B. 150000
  • C. 15000
  • D. 1500

Câu 12: Một tờ giấy hình vuông có cạnh $\frac{2}{5}$ m. Chu vi và diện tích tờ giấy lần lượt là:

  • A. $\frac{4}{25}m, \frac{8}{5}m^{2}$
  • B. $\frac{4}{5}m, \frac{8}{25}m^{2}$
  • C. $\frac{8}{5}m, \frac{4}{25}m^{2}$
  • D. $\frac{8}{25}m, \frac{4}{5}m^{2}$

Câu 13: Tính 53 x 128 - 43 x 128

  • A. 1280
  • B. 128
  • C. 1208
  • D. 182

Câu 14: Tính 215 x 86 + 215 x 14

  • A. 2150
  • B. 21500
  • C. 215
  • D. 215000

Quan sát hình bên, trả lời câu 15, câu 16

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 73 Ôn tập chung

Câu 15: Đoạn thẳng song song với AB

  • A. BC
  • B. CD
  • D. DE
  • D. không có đoạn thẳng nào

Câu 16: Đoạn thẳng vuông góc với BC

  • A. BC
  • B. CD
  • D. DE
  • D. không có đoạn thẳng nào

Câu 17: Tính $\frac{2}{7}+\frac{3}{5}$

  • A. $\frac{31}{35}$
  • B. $\frac{5}{35}$
  • C. $\frac{5}{12}$
  • D. $\frac{7}{10}$

Câu 18: Tính $\frac{8}{21}:\frac{4}{7}$

  • A. $\frac{2}{7}$
  • B. $\frac{7}{4}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 19: Một ô tô cứ đi 12 k thì tiêu hao 1l xăng, giá tiền 1l xăng là 7500 đồng. Tính số tiền mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 180km

  • A. 1125 đồng
  • B. 11250 đồng
  • C. 112500 đồng
  • D. 1125000 đồng

Câu 20: So sánh 15 x 8 x 37 ... 37 x 15 x 8

  • A. <
  • B. >
  • d. =

Câu 21: Tính $\frac{11}{12}-\frac{3}{4}$

  • A. $\frac{1}{11}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $\frac{1}{12}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 22: Tìm x, biết: $\frac{2}{7}\times x=\frac{2}{3}$

  • A. $\frac{7}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{4}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 23: Với ba chữ số 0;5;2. Viết được bao nhiêu số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Một hộp bánh giá 24000 đồng và một chai sữa giá 9800 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa, mẹ còn lại 93200 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền?

  • A. 48000 đồng
  • B. 58800 đồng
  • C. 106800 đồng
  • D. 200000 đồng

Câu 25: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn $\frac{5}{7};\frac{4}{4};\frac{1}{2};\frac{6}{5}$

  • A. $\frac{6}{5};\frac{4}{4};\frac{5}{7};\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{6}{5};\frac{5}{7};\frac{4}{4};\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{5}{7};\frac{6}{5};\frac{4}{4};\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{6}{5};\frac{4}{4};\frac{1}{2};\frac{5}{7}$

Câu 26: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25 m. Trung bình cứ $1m^{2}$ ruộng đó thì thu hoặc được $\frac{1}{2}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

  • A. 80 tạ
  • B. 800 tạ
  • C. 8 tạ
  • D. 16 tạ

Câu 27: Phân số bằng $\frac{75}{100}$ có mẫu số bé nhất

  • A. $\frac{15}{20}$
  • B. $\frac{3}{15}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{5}{4}$

Câu 28: Mẹ mua một số cam rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 10
  • D. 15

Câu 29: So sánh $\frac{7}{9}...\frac{5}{7}$

  • A. <
  • B. >
  • D. =

Câu 30: Tìm x, biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 29
  • D. 30

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác