Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 67 Ôn tập số tự nhiên

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 67 Ôn tập số tự nhiên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 1379

  • A. 700
  • B. 70
  • C. 7
  • D. 7000

Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2?

  • A. 1234
  • B. 35976
  • C. 81372
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 3: Giá trị chữ số 9 trong số 8932

  • A. 900
  • B. 90
  • C. 9
  • D. 9000

Câu 4: Số gồm 4 triệu, 8 trăm nghìn, 5  nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là:

  • A. 48005921
  • B. 4850921
  • C. 4085921
  • D. 4805921

Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là :

  • A. 500000
  • B. 50000
  • C. 5000
  • D. 500

Câu 6: Chữ số 5 trong số 67358 thuộc hàng nào, lớp nào

  • A. hàng trăm, lớp đơn vị
  • B. hàng chục, lớp nghìn
  • C. hàng chục, lớp đơn vị
  • D. hàng trăm, lớp đơn vị

Câu 7: Chữ số 8 trong số 851904 thuộc hàng nào, lớp nào

  • A. hàng chục, lớp đơn vị
  • B. hàng trăm, lớp đơn vị
  • C. hàng nghìn, lớp nghìn
  • D. hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Câu 8: Số gồm có 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục là

  • A. 8040090
  • B. 8004090
  • C. 8400090
  • D. 8400900

Câu 9: Chữ số 7 trong số 3205700 thuộc hàng nào, lớp nào?

  • A. hàng trăm, lớp đơn vị
  • B. hàng trăm, lớp nghìn
  • C. hàng chục, lớp đơn vị
  • D. hàng đơn vị, lớp đơn vị

Câu 10: Số tự nhiên bé nhất là số nào?

  • A. 100
  • B. 10
  • C. 1
  • D. 0

Câu 11: Tìm x, biết 123 < x < 135 và x là số lẻ chia hết cho 5.

  • A. 124
  • B. 125
  • C. 130
  • D. 133

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) ... đơn vị

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 13: Chữ số 9 tong số 195080126 thuộc hàng nào, lớp nào?

  • A. hàng triệu, lớp triệu
  • B. hàng chục triệu, lớp triệu
  • C. hàng trăm triệu, lớp triệu
  • D. hàng triệu, lớp nghìn

Câu 14: Số "hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám" là

  • A. 240308
  • B. 24038
  • C. 24308
  • D. 240038

Câu 15: Viết số 5973 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

  • A. 5973 = 5000 + 900 + 70 + 3
  • B. 5973 = 5000 + 700 + 90 + 3
  • C. 5973 = 5000 + 9000 + 70 + 3
  • D. 5973 = 9000 + 500 + 70 + 3

Câu 16: Số 160274 gồm có

  • A. 1 trăm nghìn, 6 nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
  • B. 1 chục nghìn, 6 nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
  • C. 1 chục nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
  • D. 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục,  đơn vị

Câu 17: Viết số 1763 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

  • A. 1763 = 100 + 70 + 60 + 3
  • B. 1763 = 1000 + 70 + 60 + 3
  • C. 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
  • D. 1763 = 100 + 700 + 60 + 3

Câu 18: Tìm chữ số b để số $\overline{b8562}$ chia hết cho 3

  • A. b = 1; 4; 7
  • B. b = 2; 5; 8
  • C. b = 3; 6; 9
  • D. b = 0; 3; 6; 9

Câu 19: Viết số 190909 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

  • A. 190909 = 100000 + 9000 + 900 + 9
  • B. 190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
  • C. 190909 = 10000 + 9000 + 900 + 90
  • D. 190909 = 10000 + 9000 + 900 + 9

Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được ba số chẵn liên tiếp:

... ; 2016; 2018

  • A. 2014
  • B. 2017
  • C. 2015
  • D. 2012

Câu 21: Số gồm có 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị được đọc là

  • A. một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm
  • B. một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm
  • C. mười hai nghìn ba trăm bảy mươi lăm
  • D. một triệu hai trăm nghìn ba trăm bảy mươi lăm

Câu 22: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5?

  • A. 20 số
  • B. 15 số
  • C. 12 số
  • D. 9 số

Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một trường tiểu học có ít hơn 235 học sinh và nhiều hơn 215 học sinh. Nếu học sinh trong trường xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.

Vậy trường tiểu học đó có tất cả ... học sinh

  • A. 216
  • B. 227
  • C. 234
  • D. 225

Câu 24: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

24579 ... 24567

  • A. > 
  • B. < 
  • C. =

Câu 25: Tìm các chữ số a; b biết số $\overline{562ab}$ chia hết cho 45.

  • A. a = 5, b = 0 hoặc a = 0; 9, b = 5
  • B. a = 2, b = 0 hoặc a = 6, b = 5
  • C. a = 7, b = 2 hoặc a = 8, b = 5
  • D. a = 6, b = 0 hoặc a = 5, b = 5

Câu 26: Số 26 378 được đọc là:

  • A. Hai triệu sáu nghìn ba trăm bảy tám
  • B. Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn
  • C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám
  • D. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám

Câu 27: Viết số 5794 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

  • A. 5794 = 500 + 700 + 90 + 4
  • B. 5794 = 5000 + 70 + 90 + 4
  • C. 5794 = 500 + 70 + 90 + 4
  • D. 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4

Câu 28: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2815, 8512, 2851, 5128

  • A. 2815, 8512, 5128, 2851
  • B. 2815, 5128, 8512, 2851
  • C. 2815, 2851, 5128, 8512
  • D. 2815, 2851, 8512, 5128

Câu 29: Giá trị chữ số 3 trong số  103

  • A. 300
  • B. 30
  • C. 3
  • D. 3000

Câu 30: Viết số 20292 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

  • A. 20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
  • B. 20292 = 2000 + 200 + 90 + 2
  • C. 20292 = 20000 + 2000 + 90 + 2
  • D. 20292 = 20000 + 2000 + 900 + 2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác