Giải siêu nhanh toán 4 tập 2 Kết nối Bài 67 Ôn tập số tự nhiên
Giải siêu nhanh Bài 67 Ôn tập số tự nhiên sách toán 4 tập 2 Kết nối. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Luyện tập 1
Bài 1 Viết và đọc số (theo mẫu)?
Đáp án:
Bài 2:
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ..?.. = 45 086
700 000 + 90 000 + ..?.. + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ..?.. + 4 = 5 602 904
Đáp án:
a) 9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4 35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2 653 940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40 7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4 |
b) 40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086 700 000 + 90 000 + 4 000 + 300 + 20 = 794 320 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904 |
Bài 3: Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Đáp án:
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
Bài 4: Số?
Đáp án:
Bài 5: Tìm số thích hợp với dấu "?" để được:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp
b) Bốn số lẻ liên tiếp
c) Bốn số chẵn liên tiếp
Đáp án:
Luyện tập 2
Bài 1: Đ/S?
a) Số tự nhiên bé nhất là 0.
b) Số liên sau của số 1 000 000 là 1 000 001.
e) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999.
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất.
Đáp án:
a) Số tự nhiên bé nhất là 0. Đ
b) Số liên sau của số 1 000 000 là 1 000 001. Đ
e) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999. S
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. Đ
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
a) Con voi nào dưới đây nặng nhất?
b) Xe đạp nào có giá thấp nhất?
Đáp án:
a) Ta có: 2 995 kg < 3 527 kg < 4 850 kg < 4 920 kg
Vậy con voi C nặng nhất. Chọn đáp án C
b) Ta có 4550000 đồng < 4 900000 đồng < 5350000 đồng < 5700000 đồng
Vậy xe đạp D có giá tiền thấp nhất. Chọn đáp án D
Bài 3: Số?
Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê).
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
Đáp án:
Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê):
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 209 000 người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 210 000 người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 200 000 người.
Bài 4: Tìm số thích hợp với dấu "?" để được:
Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiêu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiêu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ.
a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đáp án:
a) Vì Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất nên trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 2 131 học sinh.
Vì Số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ nên trường Tiểu học Lê Lợi có 2 065 học sinh.
Vì trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du.
Vậy trường Tiểu học Quang Trung có 1 892 học sinh và trường Tiểu học Nguyễn Du có 1 868 học sinh.
b) Số học sinh của bốn trường tiểu học theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 868; 1 892; 2 065; 2 131.
Bài 5: Từ bốn thẻ số 0, 1, 2. 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là ..?..
Đáp án:
Từ bốn thẻ số 0, 1, 2; 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là số 1 032
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận