Giải VBT Toán 4 Kết nối 67 Ôn tập số tự nhiên

Giải chi tiết vở bài tập Toán 4 tập 2 Kết nối tri thức 67 Ôn tập số tự nhiên. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Tiết 1

Bài 1 (trang 104 VBT toán 4 tập 2 ) Viết theo mẫu.

Đáp án

Số gồm

Viết số

Đọc số

5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 2 đơn vị

53 852

Năm mươi ba nghìn tám trăm năm hai.

8 triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 7 chục

8 304 370

Tám triệu ba trăm linh bốn nghìn ba trăm bảy mươi

3 triệu, 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 trăm

3 950 300

Ba triệu chín trăm năm mươi nghìn ba trăm

Bài  2  ( trang 104 VBT toán 4 tập 2 ) 

a) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ) 

Mẫu: 5283 = 5000 + 200 + 80 +3

6835; 47561; 816; 570; 9250308

b) Số?

50 000 + 6000+40 + ☐ = 56 045

400 000 + 80 000+ ☐+ 600+30= 478 630

8 000 000 + 900 000 + 5 000 + ☐ + 4 = 8 905 014

Đáp án

a) 6 835 = 6000 + 800 + 30 + 8

47 561 = 40 000 + 7 000 + 500 + 60 + 1

816 = 800 + 10 + 6

570 = 500+70

9 250 308 = 9 000 000+200 000+ 50 000+ 300+8

b) 50 000 + 6000+40 + 5 = 56 045

400 000 + 80 000+ 7 000+ 600 + 30 = 478 630

8 000 000 + 900 000 + 5 000 + 10 + 4 = 8 905 014

Bài 3 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong dãy số tự nhiên:

a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau ….đơn vị.

b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau  … đơn vị.

c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau…  đơn vị.

d) Số liền trước của số 1 000 000 là ….              

Đáp án 

a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau  1  đơn vị.
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau  2 đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau   2  đơn vị.
d) Số liền trước của số 1 000 000 là   999 999.      

Bài 4 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.

Số

57 408

803 520

5 683 400

Giá trị của chữ số 5

50 000

 

 

Giá trị của chữ số 8

8

 

 

Đáp án

Số

57 408

803 520

5 683 400

Giá trị của chữ số 5

50 000

500

5 000 000

Giá trị của chữ số 8

8

800 000

80 000

Bài 5 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống để được:

a) Bốn số tự nhiên liên tiếp

998

 

 

1001

b) Bốn số lẻ liên tiếp

 

7597

7599

 

c) Bốn số chắn liên tiếp

 

85 428

 

85 432

d) Năm số chẵn liên tiếp

 

 

6000

6002

 

Đáp án

a) Bốn số tự nhiên liên tiếp

998

999

1000

1001

b) Bốn số lẻ liên tiếp

7 595

7597

7599

7601

c) Bốn số chắn liên tiếp

85 426

85 428

85 430

85 432

d) Năm số chẵn liên tiếp

5 996

5998

6000

6002

6004

Tiết 2

Bài 1 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Đúng/ Sai?

a) Số tự nhiên bé nhất là 1

b) Số liền sau của số 999999 là 1000000

c) Số liền trước của số 0 là 1

d) Trong dãy số tự nhiên có số bé nhất

Đáp án

a) Đ
b) Đ
c) S
d) S

Bài 2( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a, Con voi nào dưới đây nặng nhất?

Giải VBT Toán 4 Kết nối 67 Ôn tập số tự nhiên

b, Xe đạp nào dưới đây có giá tiền cao nhất?

Giải VBT Toán 4 Kết nối 67 Ôn tập số tự nhiên

Đáp án

a) Chọn đáp án B.
b) Chọn đáp án D

Bài 3 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Số lượt khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 là 15 497 800 người ( theo Niêm giám Thống kê năm 2019 )

a) Làm tròn đến hàng nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.
b) Làm tròn đến hàng chục  nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.
c) Làm tròn đến hàng  trăm nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.

Đáp án

a) Làm tròn đến hàng nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 498 000 người.
b) Làm tròn đến hàng chục  nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 000 người.
c) Làm tròn đến hàng  trăm nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 00 người.

Bài 4 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 ) Cho biết số học sinh của bốn trường tiểu học Nguyễn Siêu, Nguyễn Huệ, Nguyễn Nhạc, Nguyễn Hoàng là 2 184, 1 791, 2 218, 1 785. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có ít học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Nhạc và số học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Hoàng là số chẵn.

a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ lớn đến bé

Đáp án 

a, Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có số học sinh là: 2 218 học sinh.

Trường Tiểu học Nguyễn Hoàng có số học sinh là  2 184 học sinh.

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có số học sinh là  1 785 học sinh.

Trường Tiểu học Nguyễn Nhạc có số học sinh là 1 791 học sinh.

b, Số học sinh của bốn trường tiểu học theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 785 ; 1 791;  2 184 ; 2 218. 

Bài 5 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho bốn thẻ: Giải VBT Toán 4 Kết nối 67 Ôn tập số tự nhiên

Ghép bón thẻ đã cho lập được:

a) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là ...
b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là ....

Đáp án

a) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là 1023
b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là 3210


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT toán 4 tập 2 sách Kết nối tri thức, Giải SBT toán 4 KNTT tập 2, Giải SBT toán 4 tập 2 Kết nối 67 Ôn tập số tự nhiên

Bình luận

Giải bài tập những môn khác