Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 68 Ôn tập phép tính với số tự nhiên
Giải chi tiết vở bài tập Toán 4 tập 2 Kết nối tri thức bài 68 Ôn tập phép tính với số tự nhiên. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Tiết 1
Bài 1 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.
Đáp án
Bài 2 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Không thực hiện phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống.
528 + 436 = 436 + ☐
( 274 + 619 ) + 281 = ☐ + ( 619 + 281 )
Đáp án
528 + 436 = 436 + 528
( 274 + 619 ) + 281 = 274 + ( 619 + 281 )
Bài 3 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Hai xe bồn chở nước tưới cây, chở tất cả 38 000 l nước. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 5 000 l nước. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu lít nước?
Đáp án
Xe thứ nhất chở số lít nước là :
(38 000 – 5 000) : 2 = 16 500 (l)
Xe thứ hai chở số lít nước là:
16 500 + 5 000 = 21 500 (l)
Đáp số: Xe thứ nhất: 16 500 l nước
Xe thứ hai: 21 500 l nước
Bài 4 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Một đoàn tàu chở hàng gồm 16 toa. Trong đó có 7 toa, mỗi toa chở 13 600 kg hàng và 9 toa, mỗi toa chở 13 040 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?
Đáp án
Trung bình mỗi toa chở được số ki - lô - gram hàng là:
( 7 x 13 600 + 9 x 13 040) : 16 = 13 285 (kg)
Đáp số: 13 285 (kg)
Bài 5 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.
Đáp án
a) 3 660 + 5 374 + 5 240 – 8 900 = ( 3 660 + 5 240) + 5 374 – 8 900
= 8900 + 5374 - 8 900
= (8900 - 8900) + 5374
= 5374
b) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = ( 24 700 + 4 300 ) + ( 1 450 + 8 550 )
= 29 000 + 10 000
= 39 000
Tiết 2
Bài 1 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.
Đáp án
Bài 2 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Không thực hiện được phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống.
65 x 38 = 38 x ☐
( 216 x 25 ) x 8 = ☐ x ( 25 x 8 )
172 x 27 + 172 x 13= 172 x ( 27 + ☐)
Đáp án
65 x 38 = 38 x 65
( 216 x 25 ) x 8 = 216 x ( 25 x 8 )
172 x 27 + 172 x 13= 172 x ( 27 + 13)
Bài 3 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Tính giá trị của biểu thức.
Đáp án:
a) 6 935 - 217 x 24 = 6 935 – ( 217 x 24 )
= 6 935 – 5208
= 1727
b) 3 530 + ( 9 213 – 708 ) : 35 = 3 530 + ( 8 505 : 35 )
= 3 530 + 243
= 3 773
Bài 4 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Chú Ba đi công tác bằng xe máy, quãng đường cả đi và về dài 150 km. Biết rằng cứ đi 100 km thì xe máy tiêu hao hết 2 l xăng và giá mỗi lít xăng là 23 500 đồng. Hỏi chú Ba tốn ít nhất bao nhiêu tiền mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đường đó?
Đáp án
Số tiền chú Ba mất khi đi quãng đường 100 km là:
2 x 23 500 = 47 000 (đồng)
Quãng đường còn lại chú Ba đi là:
150 - 100 = 50 (km)
Vậy với quãng đường còn lại là 50km chú Ba đi hết 1 lít xăng nữa với giá 23 500 đồng.
Số tiền ít nhất chú Ba phải mất là:
47 000 + 23 500 = 70 500 (đồng)
Đáp số: 70 500 đồng.
Bài 5 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.
Đáp án
a) 4 309 x 25 x 4 = 4 309 x ( 25 x 4 )
= 4 309 x 100
= 430 900
b) 735 x 32 + 735 x 68 – 3 500 = 735 x ( 32 + 68 ) – 3 500
= 735 x 100 – 3 500
= 73 500 – 3 500= 70 000
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận