Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 58 So sánh phân số
Giải chi tiết vở bài tập Toán 4 tập 2 Kết nối tri thức bài 58 So sánh phân số. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Tiết 1
Bài 1 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) So sánh hai phân số chỉ số phần tô màu của mỗi hình.
Đáp án
a, $\frac{3}{6}$ > $\frac{2}{6}$
b, $\frac{3}{7}$ > $\frac{2}{7}$
c, $\frac{5}{8}$ < $\frac{6}{8}$
d, $\frac{3}{5}$ > $\frac{2}{5}$
Bài 2 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) >; <; = ?
a) $\frac{12}{15}$ ☐ 1
b) $\frac{27}{19}$ ☐ 1
c) $\frac{13}{13}$ ☐ 1
d) $\frac{999}{1 000}$ ☐ 1
Đáp án
a) $\frac{12}{15}$ < 1
b) $\frac{27}{19}$ > 1
c) $\frac{13}{13}$ = 1
d) $\frac{999}{1 000}$ < 1
Bài 3 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) Sắp xếp các phân số:
$\frac{19}{23}$; $\frac{13}{23}$; $\frac{39}{23}$; $\frac{7}{23}$
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..
Đáp án
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
$\frac{7}{23}$; $\frac{13}{23}$; $\frac{19}{23}$; $\frac{39}{23}$
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
$\frac{39}{23}$; $\frac{19}{23}$; $\frac{13}{23}$; $\frac{7}{23}$
Bài 3 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các phân số: $\frac{15}{16}$; $\frac{31}{30}$; $\frac{99}{100}$; $\frac{47}{48}$ phân số lớn nhất là:
A. $\frac{15}{16}$
B. $\frac{31}{30}$
C. $\frac{99}{100}$
D. $\frac{47}{48}$
Đáp án
Chọn đáp án C
Tiết 2
Bài 1 ( trang 69 VBT toán 4 tập 2 ) So sánh hai phân số.
a) $\frac{14}{15}$ > $\frac{17}{45}$
b) $\frac{21}{48}$ < $\frac{7}{12}$
c) $\frac{14}{27}$ > $\frac{19}{54}$
Đáp án
a) $\frac{14}{15}=\frac{42}{45}$
$\frac{42}{45}>\frac{17}{45}$
=> $\frac{14}{15}$ > $\frac{17}{45}$
b) $\frac{7}{12}=\frac{28}{48}$
$\frac{21}{28}<\frac{28}{48}$
=> $\frac{21}{48}$ < $\frac{7}{12}$
c) $\frac{14}{27}=\frac{28}{54}$
$\frac{28}{54}>\frac{19}{54}$
=> $\frac{14}{27}$ > $\frac{19}{54}$
Bài 2 ( trang 69 VBT toán 4 tập 2 ) Sắp xếp các phân số: $\frac{7}{5}$; $\frac{13}{15}$; $\frac{47}{60}$; $\frac{23}{30}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đáp án
Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
$\frac{23}{30}$; $\frac{47}{60}$; $\frac{13}{15}$; $\frac{7}{5}$
Bài 3 ( trang 69 VBT toán 4 tập 2 ) Số?
Đoạn đường từ ốc sên số 1 đến cây chuối dài $\frac{14}{25}$ m, đoàn đường từ ốc sên số 2 đến cây chuối dài $\frac{51}{100}$ m, đoạn đường từ ốc sên số 3 đến cây chuối dài $\frac{3}{5}$ m.
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số ☐ đến cây chuối.
b) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số ☐ đến cây chuối.
Đáp án
Ta có: $\frac{14}{25}=\frac{56}{100}, \frac{3}{5}=\frac{60}{100}$
$\frac{51}{100}<\frac{56}{100}<\frac{60}{100}$ => $\frac{51}{100}<\frac{56}{100}<\frac{3}{5}$
a) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số $\frac{3}{5}$ đến cây chuối.
b) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số $\frac{51}{100}$ đến cây chuối.
Tiết 3
Bài 1 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2 ): >,<,=?
a, $\frac{24}{173}$ ☐ $\frac{26}{173}$
$\frac{45}{100}$ ☐ $\frac{9}{20}$
$\frac{43}{63}$ ☐ $\frac{16}{21}$
b, $\frac{18}{19}$ ☐ $\frac{37}{38}$
$\frac{32}{48}$ ☐ $\frac{2}{3}$
$\frac{126}{125}$ ☐ $\frac{4}{5}$
c, $\frac{35}{39}$ ☐ 1
$\frac{19}{19}$ ☐ $\frac{35}{36}$
$\frac{27}{29}$ ☐ $\frac{29}{27}$
Đáp án
a, $\frac{24}{173}$ < $\frac{26}{173}$
$\frac{45}{100}$ = $\frac{9}{20}$
$\frac{43}{63}$ = $\frac{16}{21}$
b, $\frac{18}{19}$ < $\frac{37}{38}$
$\frac{32}{48}$ < $\frac{2}{3}$
$\frac{126}{125}$ > $\frac{4}{5}$
c, $\frac{35}{39}$ < 1
$\frac{19}{19}$ > $\frac{35}{36}$
$\frac{27}{29}$ < $\frac{29}{27}$
Bài 2 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Có ba tờ giấy như nhau, mỗi bạn lấy một tờ giấy để tô màu. Việt tô màu $\frac{75}{100}$ tờ giấy, Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy, Nam tô màu $\frac{7}{10}$ tờ giấy. Hỏi phần tô của bạn nào bé nhất?
A. Việt B. Mai C. Nam
Đáp án
Ta quy đồng các phân số:
$\frac{3}{4}$= $\frac{3 x 20}{5 x 20}$= $\frac{60}{100}$
$\frac{7}{10}$ = $\frac{7 x 10}{10 x 10}$ = $\frac{70}{100}$
Như vây, Mai là người có phần tô bé nhất
Chọn đáp án B
Bài 3 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2): Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng nước như nhau:
$\frac{7}{10}$ l; $\frac{4}{5}$ l; $\frac{7}{6}$ l; $\frac{51}{60}$ l
Viết tên các bình nước theo thứ tự từ đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất.
Đáp án
Ta thực hiện quy đồng mẫu số:
$\frac{7}{10}$ = $\frac{7 x 6}{10 x 6}$ = $\frac{42}{60}$
$\frac{4}{5}$= $\frac{4 x 12}{5 x 12}$= $\frac{48}{60}$
$\frac{7}{6}$ = $\frac{7 x 10}{6 x 10}$ = $\frac{70}{60}$
Vậy thứ tự sắp xếp là: A, B, D, C
Bài 4 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
Mỗi bạn thỏ A, B, C có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{25}{4}$ kg; $\frac{13}{2}$ kg; $\frac{49}{8}$ kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.
Thỏ A cân nặng …. kg
Thỏ B cân nặng …. kg
Thỏ C cân nặng …. kg
Đáp án
Ta có:
$\frac{25}{4}$ = $\frac{25 x 2}{4 x 2}$= $\frac{50}{8}$
$\frac{13}{2}$= $\frac{13 x 4}{2 x 4}$ = $\frac{52}{8}$
Vậy $\frac{52}{8}$ > $\frac{50}{8}$ > $\frac{49}{8}$
Dựa vào hình vẽ, ta thấy thỏ A nặng hơn thỏ B; thỏ B lại nặng hơn thỏ C.
Vậy:
Thỏ A cân nặng $\frac{52}{8}$ kg
Thỏ B cân nặng $\frac{50}{8}$ kg
Thỏ C cân nặng $\frac{49}{8}$ kg
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận