Giải siêu nhanh toán 4 tập 2 Kết nối Bài 58 So sánh phân số
Giải siêu nhanh Bài 58 So sánh phân số sách toán 4 tập 2 Kết nối. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Hoạt động 1
Bài 1: So sánh phân số (theo mẫu)
Đáp án:
So sánh phân số (theo mẫu)
Bài 2: >; <; = ?
Đáp án:
a) Vì tử số bé hơn mẫu số nên $\frac{12}{15}$ < 1
b) Vì tử số lớn mẫu số nên $\frac{9}{7}$ > 1
c) Vì tử số bằng mẫu nên $\frac{3}{3}$ = 1
d) Vì tử số bé hơn mẫu số nên $\frac{99}{100}$ < 1
Bài 3: Sắp xếp các phân số $\frac{15}{19}$; $\frac{7}{19}$; $\frac{17}{19}$; $\frac{5}{19}$
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Đáp án:
a) Ta có: $\frac{5}{19}$ < $\frac{7}{19}$ < $\frac{15}{19}$ < $\frac{17}{19}$
Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: $\frac{5}{19}$; $\frac{7}{19}$; $\frac{15}{19}$; $\frac{17}{19}$
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: $\frac{17}{19}$; $\frac{15}{19}$; $\frac{7}{19}$; $\frac{5}{19}$
Hoạt động 2
Bài 1: So sánh 2 phân số theo mẫu?
Đáp án:
b) $\frac{3}{4}$ = $\frac{3x2}{4x2}$=$\frac{6}{8}$
c) $\frac{4}{7}$ = $\frac{4x2}{7x2}$ = $\frac{8}{14}$
$\frac{4}{7}$ = $\frac{8}{14}$ < $\frac{9}{14}$
Bài 2: Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài $\frac{3}{5}$m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài $\frac{1}{2}$m, ốc sên đen bò đoạn đường dài $\frac{7}{10}$m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất?
Đáp án:
$\frac{3}{5}$ =$\frac{6}{10}$
$\frac{1}{2}$ = $\frac{5}{10}$
Nên $\frac{7}{10}$ > $\frac{6}{10}$ > $\frac{5}{10}$
=> Vậy Ốc sên đen bò đoạn đường dài nhất
Luyện tập
Bài 1: >,<,=?
Đáp án:
So sánh hai phân số, ta được:
a) $\frac{4}{7}$ < $\frac{6}{7}$
$\frac{15}{23}$ > $\frac{12}{23}$
$\frac{45}{60}$ = $\frac{3}{4}$
b) $\frac{8}{9}$ > $\frac{11}{18}$
$\frac{13}{18}$ > $\frac{2}{3}$
$\frac{27}{25}$ > 1
Bài 2:
a) Có 2 tờ giấy như nhau, Việt tô màu 3/8 tờ giấy, Mai tô màu 3/4 tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn?
b) >, <, =
$\frac{5}{6}$ .. ?.. $\frac{5}{12}$ $\frac{9}{20}$ ..?.. $\frac{9}{10}$
Đáp án:
a) Mai tô màu nhiều hơn Việt vì 3/8 < 3/4
b)
$\frac{5}{6}$ > $\frac{5}{12}$
$\frac{9}{20}$ < $\frac{9}{10}$
Bài 3: Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được ghi ở mỗi bình (như hình về). Hỏi bình nào có lượng nước Ít nhất?
Đáp án:
Ta có $\frac{5}{8}$ < $\frac{6}{8}$ < $\frac{5}{4}$
Vậy bình C có lượng nước ít nhất.
Bài 4: Chọn câu trả lời đúng?
Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{13}{2}$kg, $\frac{21}{6}$ kg, $\frac{37}{6}$ kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ. Thỏ trắng cân nặng là:
A. $\frac{13}{2}$ kg B. $\frac{21}{6}$ kg C. $\frac{37}{6}$ kg
Đáp án:
Ta có $\frac{13}{2}$=$\frac{39}{6}$ nên $\frac{13}{2}$ > $\frac{37}{6}$ > $\frac{13}{2}$
Quan sát hình vẽ ta thấy: thỏ nâsu nặng hơn thỏ trắng, thỏ đen nhẹ hơn hơn thỏ trắng.
Vậy cân nặng của các bạn thỏ từ nhẹ nhất đến nặng nhất là: thỏ đen, thỏ trắng, thỏ nâu
Vậy cân nặng của thỏ trắng là: kg.
Chọn đáp án C. $\frac{37}{6}$
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận