Giải siêu nhanh toán 4 tập 2 Kết nối Bài 70 Ôn tập phép tính với phân số
Giải siêu nhanh Bài 70 Ôn tập phép tính với phân số sách toán 4 tập 2 Kết nối. Bài giải đáp toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa mới. Với phương pháp giải tối giản, hi vọng học sinh sẽ tiếp cận nhanh bài làm mà không phải mất quá nhiều thời gian
Luyện tập 1
Bài 1: Tính?
Đáp án:
a) $\frac{7}{24}$ + $\frac{11}{6}$ = $\frac{7}{24}$ + $\frac{44}{24}$= $\frac{17}{8}$
b) 3 + $\frac{5}{8}$ = $\frac{24}{8}$ + $\frac{5}{8}$ = $\frac{29}{8}$
c) $\frac{19}{28}$ - $\frac{3}{7}$ = $\frac{19}{28}$ - $\frac{12}{28}$ = $\frac{7}{28}$ = $\frac{1}{4}$
d) $\frac{53}{21}$ - 1 = $\frac{53}{21}$ - $\frac{21}{21}$ = $\frac{32}{21}$
Bài 2: Tính giá trị biểu thức?
Đáp án:
a) $\frac{4}{9}$ + $\frac{2}{9}$ - $\frac{5}{18}$ = $\frac{7}{18}$
b) 2 - $\frac{3}{5}$ + $\frac{8}{15}$ = $\frac{30}{15}$ - $\frac{9}{15}$ +$\frac{8}{15}$ = $\frac{29}{15}$
c) $\frac{9}{8}$ - ($\frac{11}{8}$ - $\frac{19}{32}$) = $\frac{9}{8}$ - $\frac{25}{32}$ = $\frac{11}{32}$
Bài 3: Bác Tư có 1 khu đất, bác đã sử dụng $\frac{2}{5}$ diện tích để xây nhà và $\frac{3}{10}$ diện tích để trồng cây, diện tích còn lại để làm sân và lối đi. Hỏi bác Tư đã dành bao nhiêu phần diện tích khu đất để làm sân và lối đi?
Đáp án:
Số phần diện tích khu đất để xây nhà và trồng cây là:
$\frac{2}{5}$ + $\frac{3}{10}$ = $\frac{7}{10}$ (diện tích khu đất)
Số phần diện tích khu đất để làm sân và lối đi là:
1 - $\frac{7}{10}$ = $\frac{3}{10}$ (diện tích khu đất)
Đáp số: $\frac{3}{10}$ diện tích khu đất
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện?
Đáp án:
$\frac{4}{27}$ + $\frac{5}{9}$ + $\frac{13}{9}$ - 2
= $\frac{4}{27}$ + ($\frac{5}{9}$ + $\frac{13}{9}$ ) - 2
= $\frac{4}{27}$ + $\frac{18}{9}$ – 2
= $\frac{4}{27}$ + 2 – 2 = $\frac{4}{27}$
Bài 5: Đố em!
Em hãy giúp Nam và Việt thực hiện yêu cầu của Mai
Đáp án:
$\frac{3}{4}$ = $\frac{1}{4}$ + $\frac{1}{2}$
Luyện tập 2
Bài 1: Tính?
Đáp án:
a) $\frac{5}{7}$ X $\frac{7}{15}$= $\frac{5X7}{7X15 }$
= $\frac{35}{105}$ = $\frac{1}{3}$
b) $\frac{8}{21}$ X 3 = $\frac{8x3}{21}$
= $\frac{8}{7}$
c) $\frac{24}{17}$ : $\frac{9}{17}$=$\frac{24}{17}$ X $\frac{17}{9}$
= $\frac{8}{3}$
d) $\frac{36}{5}$ : 9 = $\frac{36}{5}$ X $\frac{1}{9}$
= $\frac{4}{5}$
Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức?
Đáp án:
a) $\frac{25}{60}$ + 6 X $\frac{1}{8}$
= $\frac{5}{12}$ + $\frac{6}{8}$
= $\frac{5}{12}$ + $\frac{3}{4}$
= $\frac{5}{12}$ + $\frac{9}{12}$
= $\frac{14}{12}$
= $\frac{7}{6}$
b) $\frac{15}{9}$ X (6 : $\frac{30}{9}$)
= $\frac{5}{3}$ X $\frac{9}{5}$
= $\frac{45}{15}$
= 3
Bài 3: Nam có 400 000 đồng tiền tiết kiệm. Nam đã dùng $\frac{3}{8}$ số tiền đó để mua sách vở và đồ dùng học tập, số tiền còn lại Nam góp vào quỹ giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi Nam đã góp vào quỹ giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn bao nhiêu tiền?
Đáp án:
Số tiền Nam dùng để mua sách vở và đồ dùng học tập là:
400 000 X $\frac{3}{8}$ = 150 000 (đồng)
Số tiền ủng hộ là:
400 000 - 150 000 = 250 000 (đồng)
Đáp số: 250 000 đồng
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là $\frac{7}{25}$ m$^{2}$ và chiều rộng là $\frac{2}{5}$ m. Tính chu vi của tấm bìa đó?
Đáp án:
Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
$\frac{7}{25}$ : $\frac{2}{5}$ = $\frac{7}{10}$ (m)
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:
($\frac{7}{10}$ + $\frac{2}{5}$) X 2 = $\frac{11}{5}$(m)
Đáp số: $\frac{11}{5}$ m
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện?
Đáp án:
a) $\frac{3}{5}$ X $\frac{7}{11}$ X $\frac{5}{3}$ X 11
= ($\frac{3}{5}$ X $\frac{5}{3}$) X ($\frac{7}{10}$ X 11)
= 1 X 7 = 7
b) $\frac{3}{8}$ X $\frac{2}{7}$ + $\frac{5}{7}$ X $\frac{3}{8}$
= $\frac{3}{8}$ X ($\frac{2}{7}$ + $\frac{5}{7}$)
= $\frac{3}{8}$ X $\frac{7}{7}$ =$\frac{3}{8}$ X 1 = $\frac{3}{8}$
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận