Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 70 Ôn tập phép tính với phân số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 70 Ôn tập phép tính với phân số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số ?
Thừa số | ? |
Thừa số | $\frac{1}{3}$ |
Tích | $\frac{8}{9}$ |
A. $\frac{8}{3}$
- B. $\frac{8}{27}$
- C. $\frac{27}{8}$
- D. $\frac{3}{8}$
Câu 2: Số ?
Thừa số | $\frac{2}{9}$ |
Thừa số | ? |
Tích | $\frac{6}{11}$ |
- A. $\frac{18}{99}$
- B. $\frac{12}{99}$
C. $\frac{27}{11}$
- D. $\frac{12}{11}$
Câu 3: Người ta cho một vòi nước chảy và bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được $\frac{2}{5}$ bể, giờ thứ hai chảy được $\frac{2}{5}$ bể. Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\frac{1}{2}$ bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?
- A. $\frac{1}{2}$
- B. $\frac{4}{5}$
C. $\frac{3}{10}$
- D. $\frac{7}{10}$
Câu 4: Phân số thứ nhất là $\frac{4}{5}$, phân số thứ hai là $\frac{2}{7}$. Tính tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai
- A. $\frac{18}{35}$
B. $\frac{38}{35}$
- C. $\frac{28}{10}$
- D. $\frac{8}{35}$
Câu 5: Số ?
Số bị trừ | $\frac{4}{5}$ |
Số trừ | $\frac{1}{3}$ |
Hiệu | ? |
A. $\frac{7}{15}$
- B. $\frac{3}{3}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{3}{15}$
Câu 6: Tính $(\frac{6}{11}+\frac{5}{11})$ x $\frac{3}{7}$
A. $\frac{3}{7}$
- B. $\frac{6}{11}$
- C. $\frac{5}{11}$
- D $\frac{7}{5}$
Câu 7: Một tấm vải dài 20m. Đã may quần áo hết $\frac{4}{5}$ tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết $\frac{2}{3}$m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?
- A. 2
- B. 5
- C. 4
D. 6
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{4}{5}:\frac{...}{5}=\frac{1}{5}$
- A. 1
- B. 4
- C. 5
D. 20
Câu 9: Tính $\frac{2}{3}$ x $\frac{4}{7}$
- A. $\frac{8}{11}$
B. $\frac{8}{21}$
- C. $\frac{14}{12}$
- D. $\frac{7}{6}$
Câu 10: Tính $\frac{8}{21}:\frac{2}{3}$
A. $\frac{4}{7}$
- B. $\frac{24}{7}$
- C. $\frac{4}{42}$
- D. $\frac{16}{63}$
Câu 11: Số ?
Số bị trừ | ? |
Số trừ | $\frac{1}{4}$ |
Hiệu | $\frac{1}{2}$ |
- A. $\frac{1}{4}$
- B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{4}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 12: Tính $\frac{2}{3}+\frac{5}{2}-\frac{3}{4}$
- A. $\frac{38}{12}$
B. $\frac{29}{12}$
- C. $\frac{9}{12}$
- D. $\frac{30}{12}$
Câu 13: Tính $\frac{3}{7}$ x $\frac{7}{9}-\frac{3}{5}$ x $\frac{2}{9}$
- A. $\frac{27}{25}$
B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{14}{15}$
- D. $\frac{15}{5}$
Câu 14: Phân số thứ nhất là $\frac{4}{5}$, phân số thứ hai là $\frac{2}{7}$. Tính hiệu của phân số thứ nhất và phân số thứ hai
A. $\frac{18}{35}$
- B. $\frac{38}{35}$
- C. $\frac{28}{10}$
- D. $\frac{8}{35}$
Câu 15: Tính $\frac{3}{5}$ x $\frac{1}{2}:\frac{1}{3}$
- A. $\frac{2}{30}$
- B. $\frac{1}{15}$
C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{3}{15}$
Câu 16: Tính $(\frac{6}{7}-\frac{4}{7}):\frac{2}{5}$
- A. $\frac{10}{7}$
- B. $\frac{10}{2}$
C. $\frac{5}{7}$
- D. $\frac{4}{35}$
Câu 17: Số ?
Số bị trừ | $\frac{7}{9}$ |
Số trừ | ? |
Hiệu | $\frac{1}{5}$ |
- A. $\frac{44}{45}$
B. $\frac{26}{45}$
- C. $\frac{14}{45}$
- D. $\frac{46}{45}$
Câu 18: Tính $\frac{8}{15}:\frac{2}{11}+\frac{7}{15}:\frac{2}{11}$
A. $\frac{11}{2}$
- B. $\frac{30}{15}$
- C. $\frac{30}{165}$
- D. $\frac{11}{15}$
Câu 19: Tính $\frac{2}{9}:\frac{2}{9}$ x $\frac{1}{2}$
- A. $\frac{2}{81}$
- B. $\frac{8}{21}$
- C. $\frac{1}{9}$
D. $\frac{1}{2}$
Câu 20: Tính $\frac{2\times 3\times 4}{3\times 4\times 5}$
- A. $\frac{6}{12}$
- B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{3}{5}$
Câu 21: Tính $\frac{4}{5}-\frac{1}{2}+\frac{1}{3}$
A. $\frac{19}{30}$
- B. $\frac{11}{30}$
- C. $\frac{13}{30}$
- D. $\frac{10}{30}$
Câu 22: Số ?
Thừa số | $\frac{2}{3}$ |
Thừa số | $\frac{4}{7}$ |
Tích | ? |
- A. $\frac{28}{12}$
- B. $\frac{7}{3}$
- C. $\frac{6}{10}$
D. $\frac{8}{21}$
Câu 23: Tính $\frac{1}{2}$ x $\frac{1}{3}+\frac{1}{4}$
A. $\frac{5}{12}$
- B. $\frac{7}{12}$
- C. $\frac{1}{24}$
- D. $\frac{1}{12}$
Câu 24: Phân số thứ nhất là $\frac{4}{5}$, phân số thứ hai là $\frac{2}{7}$. Tính tích của phân số thứ nhất và phân số thứ hai
- A. $\frac{18}{35}$
- B. $\frac{38}{35}$
- C. $\frac{28}{10}$
D. $\frac{8}{35}$
Câu 25: Phân số thứ nhất là $\frac{4}{5}$, phân số thứ hai là $\frac{2}{7}$. Tính thương của phân số thứ nhất và phân số thứ hai
- A. $\frac{18}{35}$
- B. $\frac{38}{35}$
C. $\frac{28}{10}$
- D. $\frac{8}{35}$
Câu 26: Tính $\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}\times \frac{4}{5}:\frac{1}{5}$
- A. $\frac{6}{5}$
- C. $\frac{11}{9}$
C. 2
- D. 4
Câu 27: Tính $\frac{2}{7}:\frac{2}{3}-\frac{1}{7}$
- A. $\frac{3}{7}$
- B. $\frac{1}{7}$
C. $\frac{2}{7}$
- D. $\frac{4}{7}$
Câu 28: Tính $\frac{1\times 2\times 3\times 4}{5\times 6\times 7\times 8}$
- A. $\frac{1}{35}$
- B. $\frac{1}{14}$
- C. $\frac{1}{10}$
D. $\frac{1}{70}$
Câu 29: Người ta cho một vòi nước chảy và bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được $\frac{2}{5}$ bể, giờ thứ hai chảy được $\frac{2}{5}$ bể. Hỏi sau 2 giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?
- A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{4}{5}$
- C. $\frac{3}{10}$
- D. $\frac{7}{10}$
Câu 30: Tính $\frac{2}{5}\times \frac{3}{4}\times \frac{5}{6}:\frac{3}{4}$
- A. 2
B. $\frac{1}{3}$
- C. 3
- D. $\frac{1}{2}$
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận