Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 26 Luyện tập chung
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 26 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thực hiện phép tính: 9314 x 3 - 12537 = .........
- A. 15402
- B. 15403
- C. 15404
D. 15405
Câu 2: Thực hiện phép tính chia: 265075 : 5 = ...............
- A. 53014
B. 53015
- C. 54223
- D. 54263
Câu 3: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 9600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.
- A. 1000 đồng
- B. 1300 đồng
C. 1200 đồng
- D. 1500 đồng
Câu 4: Tìm x biết: x × 5 = 106570
- A. x = 22314
B. x = 21314
- C. x = 21514
- D. x = 21334
Câu 5: Thực hiện phép tính: 12054 : (45 + 37) = ..............
A. 147
- B. 247
- C. 157
- D. 148
Câu 6: Người ta phải dùng 246 chuyến xe chở hết 942 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?
- A. 40 tạ
- B. 35 tạ
C. 38 tạ
- D. 42 tạ
Câu 7: Thực hiện phép tính: (45876 + 37124) : 200 = ............
A. 415
- B. 417
- C. 315
- D. 317
Câu 8: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
- A. 3740kg
B. 3940kg
- C. 3840kg
- D. 3950kg
Câu 9: Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỉ........
- A. XVII
B. X
- C. XIX
- D. XV
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4289 ... 4200 + 89
- A. <
- B. >
C. =
- D. không có dấu nào
Câu 11: Cho số 8 653 762. Chữ số 5 ở hàng ..., lớp .....
- A. chục, đơn vị
B. chục nghìn, nghìn
- C. đơn vị, đơn vị
- D. đơn vị, nghìn
Câu 12: Điền vào chỗ chấm trong các câu sau: 2 000 000; 4 000 000; 6 000 000; ... ; ....; .....;
A. 8 000 000; 10 000 000; 12 000 000
- B. 7 000 000; 7 500 000; 8 000 000
- C. 7 500 000; 8 500 000; 10 000 000
- D. 8 000 000; 9 000 000; 10 000 000
Câu 13: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
A. 1kg
- B. 2kg
- C. 3kg
- D. 4kg
Câu 14: Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. năm 1 380, thuộc thế kỉ 14
- B. năm 1 375, thuộc thế kỉ 14
- C. năm 1 370, thuộc thế kỉ 14
- D. năm 1 390, thuộc thế kỉ 14
Câu 15: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 65 + 35 + 88 + 12 = ..........
- A. (65 + 12) + (35 + 88) = 77 + 123 = 200
- B. (65 + 88) + (35 + 12) = 153 + 47 = 200
C. (65 + 35) + (88 + 12) = 100 + 100 = 200
- D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
- A. 166 950 000 đồng
B. 176 950 000 đồng
- C. 156 950 000 đồng
- D. 186 950 000 đồng
Câu 17: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= .............
- A. (1 + 8) + (3 + 2) + ( 4 + 5) + (6 + 7) + 9 = 45
- B. (1 + 7) + (3 + 4) + ( 2 + 5) + (6 + 8) + 9 = 45
- C. (1 + 2) + (3 + 4) + ( 5 + 6) + (7 + 8) + 9 = 45
D. (1 + 9) + (2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 45
Câu 18: Thực hiện phép tính: 48 796 + 63 584
- A. 112 380
B. 113 380
- C. 114 780
- D. 113 680
Câu 19: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
A. 41 quyển sách giáo khoa, 24 quyển sách đọc thêm
- B. 40 quyển sách giáo khoa, 25 quyển sách đọc thêm
- C. 39 quyển sách giáo khoa, 26 quyển sách đọc thêm
- D. 38 quyển sách giáo khoa, 27 quyển sách đọc thêm
Câu 20: Thực hiện tính theo cách thuận tiện nhất: 73 + 35 + 27 + 65 =
- A. (73 + 35) + (27 + 65) = 200
B. (73 + 27) + (35 + 65) = 200
- C. (73 + 65) + (27 + 35) = 200
- D. (73 + 35) + (27 + 65) = 200
Xem toàn bộ: Giải toán 4 kết nối bài 26 Luyện tập chung
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận