Trong số 719 830 851 chữ số 9 thuộc:
Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 33 Ôn tập các số đến lớp triệu
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 33 Ôn tập các số đến lớp triệu - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số " Ba triệu năm trăm" được viết là
A. 3 500 000
- B. 35 000
- C. 350 000
- D. 350
Số 62 968 814 được đọc là:
- A. Sáu hai triệu chín sáu tám nghìn tám một bốn
B. Sáu mươi hai triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn tám trăm mười bốn
- C. Sáu mươi hai triệu chín sáu tám nghìn tám trăm mười bốn
- D. Sáu mươi hai triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn tám trăm một bốn
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 000 000; 2 000 000; …; 4 000 000 là:
- A. 7 000 000
- B. 5 000 000
C. 3 000 000
- D. 1 000 000
Giá trị của chữ số 6 trong số 226 724 148 là:
- A. 60 000 000
B. 6 000 000
- C. 600 000
- D. 60 000
Trong số 15 048 862, chữ số 1 thuộc:
- A. Hàng triệu, lớp triệu
B. Hàng chục triệu, lớp triệu
- C. Hàng triệu, lớp chục triệu
- D. Hàng chục triệu, lớp chục triệu
Số “Hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba” được viết là:
- A. 22 190 743
- B. 2 190 743
- C. 20 192 743
D. 2 192 743
Số 5 028 173 được đọc là:
- A. Năm triệu không trăm hai mươi tám nghìn một trăm bảy mươi ba đơn vị
- B. Năm triệu không hai tám nghìn một trăm bảy mươi ba
C. Năm triệu không trăm hai mươi tám nghìn một trăm bảy mươi ba
- D. Năm triệu hai mươi tám nghìn một trăm bảy mươi ba
Giá trị của chữ số 7 trong số 271 593 000 là:
- A. 700 000
- B. 7 000 000
C. 70 000 000
- D. 700 000 000
A. Hàng triệu, lớp triệu
- B. Hàng chục triệu, lớp triệu
- C. Hàng trăm triệu, lớp triệu
- D. Hàng triệu, lớp nghìn
- A. 10 007 162
- B. 10 700 126
C. 10 700 162
- D. 10 070 126
Câu 11: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
- B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
453982 ... 458127
- A. =
- B. >
C. <
Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lớp triệu gồm các hàng nào?
- A. Hàng triệu
- B. Hàng chục triệu
- C. Hàng trăm triệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 47 008 903 đọc là:
- A. Bốn trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
B. Bốn mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
- C. Bốn trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm không ba
- D. Bốn mươi bảy triệu không trăm linh tám chục nghìn chín trăm linh ba
Câu 15: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số gồm 80 trăm nghìn đọc là:
- A. Tám chục nghìn
B. Tám triệu
- C. Tám mươi nghìn
- D. Tám mươi chục nghìn
Câu 16: Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số gồm 130 trăm nghìn đọc là:
- A. Một trăm ba mươi nghìn
- B. Mười ba chục triệu
C. Mười ba triệu
- D. Một trăm mười ba triệu
Câu 17: Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 67 000 000 đọc là:
A. Sáu mươi bảy triệu
- B. Sáu mươi bảy chục triệu
- C. Sáu bảy triệu
- D. Sáu mươi bảy chục nghìn
Câu 18 : Số 7162805 được đọc là:
- A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
- D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
Câu 19 : Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục triệu
- D. Hàng trăm
Câu 20 : Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
- B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
- C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
Câu 21 : Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
- A. Sai
B. Đúng
Câu 22: Các con tách số ra thành từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu), mỗi lớp có...
- A. hai hàng
B. ba hàng
- C. bốn hàng
- D. năm hàng
Câu 23: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục viết là …………
- A. 345800
B. 340580
- C. 345080
- D. 304580
Câu 24: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 502 000 000 đọc là:
A. Năm trăm linh hai triệu
- B. Năm trăm linh hai nghìn triệu
- C. Năm trăm không hai triệu
- D. Năm trăm linh hai trăm triệu
Câu 25: Trong số 8 325 714, chữ số 2 ở hàng:
A. hàng chục nghìn, lớp nghìn
- B. hàng chục triệu, lớp nghìn
- C. hàng chục triệu, lớp triệu
- D. hàng chục nghìn, lớp triệu
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận