Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 16 Luyện tập chung

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 16 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1009 chữ số
  • B. 2444 chữ số
  • C. 3484 chữ số
  • D. 4248 chữ số

Câu 2: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

  • A. 900 số
  • B. 890 số
  • C. 555 số
  • D. 450 số

Câu 3: So sánh:    536 547.......... 536 646

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 4: Số liền sau của 134 695 là

  • A. 134 694
  • B.134 695
  • C. 134 696
  • D. 134 706

Câu 5: Số 562 208 đọc là:

  • A. Năm sáu hai nghìn hai trăm không tám
  • B. Năm trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám
  • C. Năm mươi sáu nghìn hai trăm hai mươi tám
  • D. Năm trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm không tám

Câu 6: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:   336776    245876        554765      554787

  • A. 245876; 336776 ; 554765; 554787
  • B. 554787; 554765; 336776 ; 245876
  • C. 554787; 245876; 554765; 336776 
  • D.554765; 554787; 245876; 336776 

Câu 7: Viết thành tổng theo mẫu:

789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

  • A. 487 653 = 400000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
  • B. 487 654 = 400000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
  • C. 487 651 = 400000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
  • D. 499 999 = 400000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Câu 8: Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

  • A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
  • B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt
  • C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi 
  • D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

Câu 9: Bảy trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai viết là:

  • A. 760372
  • B. 706372
  • C. 763702
  • D. 763702

Câu 10: Điền dãy số sau:      115365; 115370 ; ........; .........; 115385

  • A.  115365; 115370 ; ....115475....; ...115480......; 115385
  • B.  115365; 115370 ; ...115375.....; .....115380....; 115385
  • C.  115365; 115370 ; ...125370....; ....225380.....; 215385
  • D,  115365; 115370 ; ...115376.....; ....115382.....; 115385

Câu 11: Số ........... gồm 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 8 đơn vị.

  • A. 624578
  • B. 6024578
  • C. 624570
  • D. 625478

Câu 12: Thực hiện phép tính:     598765 : 5=

  • A. 119753
  • B.129752
  • C. 149753
  • D. 179853

Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:

  • A. Các số tự nhiên
  • B. Số tự nhiên
  • C. Dãy số
  • D. Dãy số lẻ

Câu 14: Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn?

  • A. 149 000
  • B. 190 001
  • C. 250 001
  • D. 284 910

Câu 15: Làm tròn số tròn trăm liền sau số 980 247 492 đến hàng nghìn ta được số

  • A. 980 247 000
  • B. 980 248 000
  • C. 980 247 400
  • D. 980 247 500

Câu 16: Làm tròn số 345 084 240 đến hàng chục nghìn thì được số ?

  • A. 345 080 000
  • B. 345 084 000
  • C. 345 080 250
  • D. 345 084040

Câu 17:  Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn thì được ba trăm nghìn?

  • A. 149 000
  • B. 190 001
  • C. 230 001
  • D. 284 910

Câu 18: Số liền sau của 234 895 là

  • A. 234 894
  • B. 234 895
  • C. 234 896
  • D. 234 806

Câu 19: So sánh:    236 947.......... 236 646

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 20: Kết quả của phép tính: 565370 : 5 =......

  • A. 113075
  • B. 113074
  • C. 112074
  • D. 113064

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác