Đáp án toán 4 kết nối bài 16 Luyện tập chung

Đáp án bài 16 Luyện tập chung. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học toán 4 kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

LUYỆN TẬP 1

Bài tập 1 trang 52 sgk toán 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau?

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Đáp án chuẩn: 

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Bài tập 2 trang 52 sgk toán 4 tập 1 KNTT: 

Mỗi số gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

Đáp án chuẩn: 

6 800 287: hàng triệu, lớp triệu     

124 443 993: hàng nghìn, lớp nghìn

607 330: hàng chục nghìn, lớp nghìn 

3 101 983: hàng chục, lớp đơn vị

Bài tập 3 trang 52 sgk toán 4 tập 1 KNTT: Tìm số thích hợp?

a) 92 881 992 < 92 ..?.. 51 000

b) 931 201 > 93 ..?.. 300

Đáp án chuẩn: 

a) 92 881 992 < 92 951 000

b) 931 201 > 930 300

Bài tập 4 trang 52 sgk toán 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau?

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNGĐáp án chuẩn: 

Số

182 729 19

74 810 331

3 037 933

981 381 070

Giá trị của chữ số 7

700 00070 000 0007 00070

Bài tập 5 trang 52 sgk toán 4 tập 1 KNTT: Hoàn thành bảng sau?

Rô-bốt xếp các que tính để được số 3 041 975 như hình dưới đây. Em hãy di chuyển 2 que tính để được số có chín chữ số.

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Đáp án chuẩn: 

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Luyện tập 2

Bài tập 1 trang 53 sgk toán 4 tập 1 KNTT: >, <, =?

73 882 919 ..?.. 39 113 031                      2 500 300 ..?.. 2 000 000 + 500 000 + 300

22 222 222 ..?.. 1 000 000 000                 4 300 000 ..?.. 3 000 000 + 400 000

Đáp án chuẩn: 

73 882 919 > 39 113 031                      2 500 300  2 000 000 + 500 000 + 300

22 222 222  < 1 000 000 000                 4 300 0003 000 000 + 400 000

Bài tập 2 trang 53 sgk toán 4 tập 1 KNTT: Số?

a) 2 400 000 -> 2 500 000 -> 2 600 000 -> ...?... -> ...?...

b) 8 000 000 -> 9 000 000 -> ...?... -> 11 000 000 -> ...?...

c) 600 000 -> 700 000 -> 800 000 -> ...?... -> ...?....

Đáp án chuẩn: 

a) 2 400 000 -> 2 500 000 -> 2 600 000 ->2 700 000 -> 2 800 000

b) 8 000 000 -> 9 000 000 -> 10 000 000 -> 11 000 000 -> 12 000 000.

c) 600 000 000 -> 700 000 000 -> 800 000 000 -> 900 000 000 -> 1 000 000 000

Bài tập 3 trang 53 sgk toán 4 tập 1 KNTT:

Nêu số mà mỗi bạn lập được?

Hãy cho biết bạn nào lập được số lớn nhất, bạn nào lập được số bé nhất.

Đáp án chuẩn: 

2 000 321

9 -> Số bé nhất

111 111 111 => Số lớn nhất

Bài tập 4 trang 54 sgk toán 4 tập 1 KNTT: 

Làm tròn mỗi số tiền sau đến hàng trăm nghìn.

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Đáp án chuẩn: 

1 387 000 -> 1 400 000

417 999 -> 400 000

5 029 075 -> 5 000 000

775 000 -> 800 000

Bài tập 5 trang 54 sgk toán 4 tập 1 KNTT: 

Rô-bốt dùng 7 tấm thẻ sau đề lập một số có bảy chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 0 và chữ số 2. Hỏi Rô-bốt đã lập được số nào?

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Đáp án chuẩn: 

2 333 000

Luyện tập 3

Bài tập 1 trang 54 sgk toán 4 tập 1 KNTT:

Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp nghìn, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?

Đáp án chuẩn: 

45 000 có hai chữ số ở lớp nghìn. 

99 405 207 có hai chữ số ở lớp triệu. 

Bài tập 2 trang 55 sgk toán 4 tập 1 KNTT: 

Tìm số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (theo Niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học.

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Đáp án chuẩn: 

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Bài tập 3 trang 55 sgk toán 4 tập 1 KNTT: 

Đặt mỗi viên đá ghi các số 0, 2, 4 vào một ô có dấu "2" để được kết quả đúng.

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Đáp án chuẩn: 

859 267 < 859 564

71 600 > 70 600

40 000 = 40 000

Bài tập 4 trang 55 sgk toán 4 tập 1 KNTT:

Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả bao nhiêu cái cọc?

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Đáp án chuẩn: 

900 cái cọc.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác